TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
Thời gian Ngày 07 tháng 11 năm 2012
9h15 Tình hình nhiễm Humanpapilloma virus ở bệnh nhân có nhiễm trùng lây truyền qua đường tình dục tại bệnh viện Da liễu Trung ương. Hà Nguyên Phương Anh –NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu tỉ lệ nhiễm HPV trên bệnh nhân lây truyền qua đường tình dục”.
CN: Da liễu
CBHD: PGS.TS. Trần Hậu Khang PGS.TS. Trần Lan Anh
Nghiên cứu phát hiện Hemophilia A dựa vào phả hệ gia đình các bệnh nhân đã được chẩn đoán tại viện Huyết học Truyền máu Trung ương.
Nguyễn Thị Mai-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu phát hiện bệnh nhân và người mang gen bệnh Hemophilia A dựa vào phả hệ”.
CN: Huyêt hoc
CBHD: GS.TS. Nguyễn Anh Trí TS. Nguyễn Thị Nữ
Nhận xét đặc điểm giải phẫu mảnh ghép bằng gân Hamstring tự thân trong phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo trước hai bó.
Lê Mạnh Sơn-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chăng chéo trước hai bó băng gân bán và gân cơ thon tự thân”.
CN: Chấn thương chỉnh hình
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Xuân Thuỳ PGS.TS. Đào Xuân Tích
Nghiên cứu một số đặc điểm về chẩn đoán hình ảnh gan mật trên bệnh nhân sán lá gan lớn tại bệnh viện Đa Khoa tỉnh Thanh Hóa năm 2011-2012.
Lê Lệnh Lương – NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của siêu âm, chụp cắt lớp vi tính trong chẩn đoán, theo dõi bệnh sán lá gan lớn”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Vu Long PGS.TS. Nguyễn Văn Đề
9h30 Nghiên cứu rối loạn lipid máu trên bệnh nhân vảy nến.
Nguyễn Trong Hào–NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu rối loạn lipid máu trên bệnh nhân vảy nên và tác dụng của Simvastatin trong điều trị bệnh vảy nên thông thường”.
CN: Da liễu
CBHD: PGS.TS. Trần Hậu Khang PGS.TS. Nguyễn Tất Thắng
Đánh giá khả năng hiện ảnh động mạch vành của 64-MSTC.
Vu Duy Tùng–NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu giải phẫu động mạch vành trên hình ảnh chụp MSCT 64 so với hình ảnh DSA”.
CN: Giải phẫu
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Huy PGS.TS. Nguyễn Quốc Dung
Đánh giá tính khả thi và kết quả sớm sau mổ cắt ruột thừa nội soi đường âm đạo.
Đỗ Tất Thành-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt ruột thừa nội soi qua đường âm đạo”.
CN: ngoại tiêu hóa
CBHD: PGS.TS. Trần Bình Giang GS.TS. Hà Văn Quyêt
Nghiên cứu tính khuếch tán đẳng hướng của gan.
Hồ Hoàng Phương – NCS 29
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị cộng hưởng từ 1.5TESLA trong chẩn đoán một số u gan thường gặp”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Phạm Ngoc Hoa.
PGS.TS. Nguyễn Duy Huề
9h45 Các yếu tố nguy cơ nhiễm Chlamydia Trachomatis và sự đồng nhiễm
Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh Lơ-xê-mi kinh
Đánh giá kết quả bước đầu điều trị 20 trường hợp thoái hóa khớp gối bằng
Giá trị sàng lọc bất thường nhiễm sắc thể của phương pháp phân tích phổ
1
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
Chlamydia trachomatis với vi khuẩn lậu.
Phạm Đăng Bảng –NCS28
Đề tài: “Đặc điểm lâm sàng dịch tễ hoc phân tư và kháng Azithromycin của Chlamydia trachomatis tại viện Da liễu Quốc gia”.
CN: Da liễu
CBHD: PGS.TS. Đặng Văn Em
dòng hạt giai đoạn tăng tốc.
Nguyễn Ngoc Dung – NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm, phân loại và điều trị Lơxêmi cấp chuyển từ Lơxêmi kinh dong hạt”.
CN: Huyêt hoc
CBHD: GS.TS. Nguyễn Anh Trí
PGS.TS. Nguyễn Hà THanh
nội soi tạo tổn thương dưới sụn và ghép khối tế bào gốc tủy xương tự thân.
Dương Đình Toàn-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tạo tổn thương dưới sụn và ghép khối tê bào gốc tuỷ xương tự thân trong điều trị thoái hoá khớp gối”.
CN: Chấn thương chỉnh hình.
CBHD: PGS.TS. Đào Xuân Tích PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hà
Doppler ống tĩnh mạch ở thai 12-14 tuần.
Nguyễn Cảnh Chương- NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu giá trị một số phương pháp sàng loc trước sinh trong chẩn đoán sớm dị tật bẩm sinh của thai nhi 11-12 tuần”.
CN: Phụ khoa
CBHD: GS.TS. Trần Thị Phương Mai
PGS.TS. Nguyễn Đức Hinh
10h00 Xác định gen mã hóa Exfoliative Toxin của các chủng Staphylococcus Aureus gây bong vẩy da tại việt nam.
Phạm Thị Mai Hương-NCS29
Đề tài: “Nghiªn cøu héi chøng báng rép da do tô cÇu”.CN: Da liễu
CBHD: PGS.TS. Trần Thị Lan Anh
PGS.TS. Nguyễn Vu Trung
Nghiên cứu chất lượng và một số yếu tố từ người cho ảnh hưởng tới chất lượng khối tiểu cầu Apheresis.
Nguyễn Quang Đông-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu chất lương và một số yêu tố ảnh hưởng tới chất lương khối tiểu cầu”.
CN: Truyền máu
CBHD: PGS.TS. Phạm Quang Vinh
PGS.TS. Bạch Khánh Hoa
Đánh giá quy trình thực hiện và kế quả ghép thận từ người cho chết não tại bệnh viện Việt Đức.
Lê Nguyên Vu-NCS30
Đề tài: “Đánh giá kêt quả lấy và ghép thận từ người cho chêt não tại Bệnh viện Việt Đức”.
CN: Ngoại - Tiêt niệu
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Tiên Quyêt TS. Hoàng Long
Phẫu thuật sửa chữa toàn bộ bệnh lý thất phải hai đường ra thể chuyển gốc động mạch (bất thường Taussig-Bing).
Nguyễn Lý Thịnh Trường- NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu lâm sàng và kêt quả điều trị phẫu thuật sưa toàn bộ bệnh tim thất phải hai đường ra”.
CN: Ngoại – Tim mạch
CBHD: GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm,
PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước
10h15 Nghiên cứu tình hình, đặc điểm lâm sàng và một số yếu tố liên quan của
Nghiên cứu tỷ lệ và đặc điểm kháng thể bất thường hệ hồng cầu gặp ở
Nhận xét đặc điểm lâm sàng khớp cắn và hình ảnh X-Quang sau điều trị
Vai trò của giá trị khuếch tán biểu kiến trên cộng hưởng từ trong chẩn
2
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
ung thư da biểu mô tế bào vảy tại bệnh viện Da Liễu Trung ương.
Vu Thái Hà-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và các yêu tố nguy cơ của ung thư da biểu mô tê bào vảy ở Hà Nội”.
CN: Da liễu
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Thường TS. Nguyễn Sỹ Hóa
bệnh nhân bệnh máu tại viện Huyết học Truyền máu Trung ương (2009-2012).
Vu Đức Bình-NCS29
Đề tài: “ứng dụng Panel hồng cầu sản xuất trong nước để phát hiện kháng thể bất thường hệ hồng cầu ở bệnh nhân bị bệnh máu tại Viện Huyêt hoc – Truyền máu Trung ương”.
CN: Truyền máu
CBHD: PGS.TS. Bùi Thị Mai An GS.TS. Nguyễn Anh Trí
phẫu thuật bệnh nhân gãy xương hàm trên Lefort I, II và gò má cung tiếp.
Hoàng Ngoc Lan-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu chức năng nhai trên bệnh nhân sau điều trị gãy xương hàm trên Le fort I, Le fort II và go má cung tiêp”.
CN: Phẫu thuật hàm mặt
CBHD: PGS.TS. Mai Đình Hưng PGS.TS. Trương Mạnh Dung
đoán phân biệt nhân lành tính và ác tính của tuyến giáp.
Lê Tuấn Linh-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu giá trị của chụp cộng hưởng từ 1.5TESLA trong chẩn đoán ung thư tuyên giáp”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Duy Huề PGS.TS. Nguyễn Văn Hiêu
10h30 Thang điểm Geneva cải tiến so với thang điểm Wells trong chẩn đoán tắc mạch phổi cấp.
Hoàng Bùi Hải-NCS29
§Ò tµi: Nghiªn cøu chÈn ®o¸n vµ ®iÒu trÞ t¾c ®éng m¹ch phæi cÊp”.
CN: Hôi sức cấp cứu
CBHD: PGS.TS. NguyÔn §¹t Anh PGS.TS. Đỗ Doãn Lơi
Đánh giá hiệu quả sử dụng chế phẩm huyết tương nghèo bạch cầu bằng phương pháp ly tâm hai lần được sản xuất tại trung tâm Huyết học Truyền máu Hải Phòng năm 2010.
Hoàng Văn Phóng-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu thực trạng người hiên máu và hiệu quả một số giải pháp nâng cao chất lương máu, chê phẩm máu tại Trung tâm Truyền máu Hải Phong”.
CN: Truyền máu
CBHD: PGS.TS. Phạm Quang Vinh
GS.TS. Phạm Văn Thức
Bước đầu đánh giá ứng dụng kỹ thuật cố định động cột sống liên gai sau trong phẫu thuật giải ép rễ thần kinh ở những bệnh nhân chèn ép rễ kèm mất vững cột sống do thoái hóa vùng cột sống thắt lưng cùng.
Nguyễn Vu-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng chẩn đoán hình ảnh và kêt quả phẫu thuật bệnh trươt đốt sống thắt lưng băng phương pháp cố định cột sống qua cuống kêt hơp hàn xương liên thân đốt”.
CN: Ngoại - TKSN
CBHD: PGS.TS. Hà Kim Trung PGS.TS. Nguyễn Văn Thạch
Bước đầu đánh giá tái thông túi phình và vai trò chụp mạch cộng hưởng từ 1,5 Tesla trong theo dõi phình mạch não sau điều trị can thiệp nội mạch.
Lê Thị Thuý Lan-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu giá trị chụp mạch cộng hưởng từ 1.5 Tesla có tiêm thuốc đối quang từ trong chẩn đoán phình mạch não và theo dõi phình mạch não sau nút băng can thiệp nội mạch”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Phạm Minh Thông
10h45 So sánh yếu tố nguy cơ nhiễm Helicobacter Pylori trẻ em một số dân
Bíc ®Çu ph¸t hiÖn ®ét biÕn gen COL1A1 ë bÖnh nh©n
Bước đầu đánh giá điều trị bệnh ung thư dạ dày giai đoạn muộn (IIB-IIIC:
Kết quả điều trị bệnh lý u trung thất bằng phẫu thuật nội soi lồng ngực
3
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
tộc sống tại Tây Nguyên năm 2011
Lê Tho-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ hoc nhiễm Helicobacter Pylori ở trẻ em vùng Tây Nguyên Việt Nam”.
CN: Nhi – Truyền nhiễm
CBHD: PGS. TS. Nguyễn Văn Bàng TS. Hoàng Thu Hà
t¹o x¬ng bÊt toan. Bùi Thị Hồng Châu-NCS30Đề tài: “Xác định đột biên gen COLA1A1, COLA2A2 gây bệnh tạo xương bất toàn (Osteogensis Impefecta) CN: Hóa sinhCBHD: GS.TS. Tạ Thành Văn
T4, M0) bằng phẫu thuật và hóa trị bổ trợ phác đồ EOX.
Vu Quang Toản-NCS29
Đề tài: “Đánh giá kêt quả điều trị bệnh ung thư dạ dày giai đoạn muộn băng hóa chất và phẫu thuật tại Bệnh viện K” .
CN: Ung thư
CBHD: PGS.TS. Đoàn Hữu Nghị
(VATS) tại bệnh viện Việt Đức.Phạm Hữu Lư-NCS 30
Đề tài: “Nghiên cứu điều trị u trung thất băng phẫu thuật nội soi lồng ngực tại Bệnh viện Việt Đức”.
CN: Ngoại Lồng ngực
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước GS.TS. Hà Văn Quyêt
11h00 Đánh giá sự biến đổi chức năng thất trái sau phẫu thuật bắc cầu nối chủ vành ở những bệnh nhân thiếu máu cơ tim cục bộ mạn tính bằng phương pháp siêu âm Doppler mô.
Đỗ Phương Anh-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu rối loạn vận động vùng và chức năng thất trái băng siêu âm Doppler mô cơ tim ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp”.
CN: Nội – Tim mạch
CBHD: GS.TS. Nguyễn Lân Việt PGS.TS. Trương Thanh Hương
Đặc điểm phân tử của tổ hợp Gen polymenase ở Virus cúm A/H5N1 Clade 2.3.2.1 phân lập từ vịt bệnh tại Quảng Trị năm 2011.
Nguyễn Mạnh Kiên-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu giải trình tự các gen PA,PB1 và PB2 Plymerase của Virus cúm A/H5N1 đương nhiễm tại Việt Nam và so sánh với chủng của thê giới”.
CN: Hóa sinh Y hoc
CBHD: PGS.TS. Lê Thanh Hoa
PGS.TS. Đặng Thị Ngoc Dung
Cộng hưởng tử tuyến vú ở bệnh nhân ung thư vú thể ẩn có di căn hạch. Nguyễn Thị Hương-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán ung thư tuyên vú”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Duy Huề
PGS.TS.Nguyễn Đức Hinh
Giá trị chần đoán, tai biến của chọc sinh thiết xuyên thành ngực nốt mờ đơn độc nhu mô phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính.
Nguyễn Đình Hướng -NCS30
“Nghiên cứu giá trị chụp cắt lớp vi tính đa dãy trong chẩn đoán nốt mờ đơn độc nhu mô phổi”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Duy Huề
PGS.TS. Nguyễn Chi Lăng
11h15 Mật độ xương và nồng độ Vitamin D của trẻ thấp còi tại thành phố Cần
Ảnh hưởng của dioxin đối với một số Hormone steroid ở người mẹ đang cho con bú sống tại vùng điểm nóng
Nghiên cứu xây dựng quy trình kỹ thuật và đánh giá kết quả sớm của
Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ 1,5 Tesla và giá trị các chuỗi
4
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
Thơ.
Nguyễn Minh Phương-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu mật độ xương và các marker chu chuyển xương ở trẻ thấp coi và béo phì tại Cần Thơ”.
CN: Nhi – Nội tiêt & chuyển
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Phú Đạt GS.TS. Tạ Thành Văn
Dioxin Việt Nam.
Đào Văn Tùng-NCS30
Đề tài: “ Nghiên cứu nồng độ một số Hormone stroid trong nước bot và sữa ở những người đang sinh sống tại vùng phơi nhiễm chất da cam/dioxin Việt Nam”.
CN: Hóa sinh Y hoc
CBHD: GS.TS. Teruhiko Kido
phẫu thuật nội soi ngực và bụng trong điều trị ung thư thực quản.
Trịnh Viêt Thông –NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi lồng ngực và ổ bụng điều trị ung thư thực quản”.
CN: Ngoại – Tiêu hóa
CBHD: PGS.TS. Phạm Đức Huấn TS. Đỗ Trường Sơn
xung khuyếch tán và tưới máu trong chẩn đoán nhồi máu não cấp trước 12h.
Nguyễn Duy Trinh-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ 1,5 Tesla trong chẩn đoán và tiên lương nhồi máu não giai đoạn cấp tính”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Phạm Minh Thông GS.TS. Lê Văn Thính
11h30 Giá trị tiên lượng của áp lực nội sọ đối với kết quả điều trị bệnh nhân viêm não.
Đậu Việt Hùng-NCS29
Đề tài: “Xác định ngưỡng giá trị của áp lực nội so và áp lực tưới máu não trong tiên lương kêt quả điều trị tăng áp lực nội so không do chấn thương so não ở trẻ em”.
CN: Nhi – Hồi sức cấp cứu
CBHD: PGS.TS. Phạm Văn Thắng
Real - Time ,RT - PCR phát hiện hMAM mRNA từ các tế bào ung thư vú trong máu.
Nguyễn Minh Hiền-NCS29
Đề tài: “Đánh giá mức độ sao chép hMAM mRNA, Survivin mRNA từ tê bào ung thư vú”.
CN: Hóa sinh Y hoc
CBHD: PGS.TS. Phạm Thiện Ngoc PGS.TS. Trần Văn Thuấn
Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán Cholesteatoma tai giữa tái phát.
Lê Văn Khảng-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán Cholesteatoma tai giữa tái phát”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Phạm Minh Thông TS. Đoàn Hồng Hoa
Đặc điển hình ảnh và giá trị của cộng hưởng trong chẩn đoán u não hố sau thường gặp ở trẻ em.
Trần Phan Ninh-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điển hình ảnh và giá trị của cộng hưởng trong chẩn đoán u não hố sau thường gặp ở trẻ em”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: GS.TS. Hoàng Đức Kiệt PGS.TS. Ninh Thị Ứng
11h45 Di chứng của trẻ vàng da tăng Bilirubin gián tiếp phải thay máu và một số yếu tố ảnh hưởng.
Nguyễn Bích Hoàng NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu sự phát triển thể chất, tâm thần và vận động của trẻ sơ sinh đủ tháng đã thay máu do vàng da
Sơ bộ nhận xét về giá trị chẩn đoán sớm tiền sản giật của nồng độ yếu tố tân tạo mạch máu (PlGF) và yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1) trong huyết thanh ở thai phụ có nguy cơ tiền sản giậtt.
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước khớp gối bằng mảnh ghép gân bánh chè đồng loại và kỹ thuật hai bó hai đường hầm tại bệnh viện Việt Đức Hà Nội (7/2011- 8/2012).Trần Hoàng Tùng - NCS29
Nghiên cứu các biến đổi giải phẫu của động mạch thân tạng và mạc treo tràng trên trên chụp cắt lớp lớp vi tính 64 dãy trong chẩn đoán ung thư đầu tụy.
Bùi Quang Huynh-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu giá trị của chụp cắt 5
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
tăng bilirubin gián tiêp”.
CN: Nhi – Sơ sinh
CBHD: PGS.TS. Khu Thị Khánh Dung PGS.TS. Nguyễn Phú Đạt
Nguyễn Chính Nghĩa-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu chỉ số yêu tố tân tạo mạch máu (PlGF) và yêu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1) trong huyêt thanh ở thai phụ bình thường và thai phụ có nguy cơ tiền sản giật”.
CN: Hoa sinh Y hocCBHD: PGS.TS. Phan Thiện Ngoc PGS.TS. Nguyễn Quốc Tuấn
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi tái tạo dây chăng chéo trước khớp gối băng mảnh ghép gân bánh chè đồng loại và kỹ thuật hai bó hai đường hầm”.
CN: Chấn thương chỉnh hình
CBHD: PGS.TS. Đào Xuân Tích PGS.TS. Ngô Văn Toàn
lớp vi tính 64 dãy trong chẩn đoán ung thư đầu tụy”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Duy Huề PGS.TS. Trịnh Hồng Sơn
12h00 NGHỈ TRƯA
13h30 So sánh hiệu quả kiểm soát áp lực nội sọ bằng dung dịch muối ưu trương và Mannitol ở bệnh nhân tai biến mạch não có tăng áp lực nội sọ cấp tính.
Nguyễn Anh Tuấn-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu hiệu quả kiểm soát áp lực nội so băng dung dịch muối ưu trương ở những bệnh nhân có tăng áp lực nội so cấp tính tại BV Bạch Mai ».
CN: Hồi sức cấp cứu
CBHD: PGS.TS. Đặng Quốc Tuấn PGS.TS. Đồng Văn Hệ
Nghiên cứu cấu trúc hình thái tấm biểu mô niêm mạc miệng nuôi cấy trên nền màng ối người.
Đào Thị Thuý Phương–NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng và hoàn thiện quy trình nuôi tạo tấm biểu mô từ tê bào gốc niêm mạc miệng”.
CN: Mô phôi thai hoc
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Bình
Nghiên cứu sử dụng hệ thống nẹp vít tự tiêu trong điều trị gãy xương vùng hàm mặt.
Trần Quốc Khánh-NCS26
Đề tài: “Nghiên cứu sư dụng nep vít tự tiêu trong điều trị gãy xương hàm dưới”.
CN: Phẫu thuật hàm mặt
CBHD: PGS.TS. Đỗ Quang Trung
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, kết quả điều trị các rối loạn tăng sinh Lympho của phần phụ nhãn cầu.
Hoàng Cương-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, kêt quả điều trị các rối loạn tăng sinh Lympho của phần phụ nhãn cầu”.
CN: Nhãn khoa
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Yên PGS.TS. Nguyễn Văn Hưng
13h45 Nghiên cứu nguyên nhân và tình trạng kháng kháng sinh của vi khuẩn gây viêm phổi nặng ở trẻ em tại khoa Nhi bệnh viện Xanh Pôn.
Đánh giá hiệu quả của phương pháp hỗ trợ phôi thoát màng bằng tia Laser trên bệnh nhân lớn tuổi.
Nguyễn Thị Liên Hương-NCS28
Đối chiếu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh cắt lớp vi tính và giải phẫu bệnh một số u tuyến mang tai.
Đánh giá kết quả kỹ thuật nội soi lồng ngực cải tiến điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ em.
Nguyễn Văn Linh- NCS29
6
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
Nguyễn Thị Hồng Nhân-NCS29Đề tài: “Nghiên cứu nguyên nhân và tính kháng kháng sinh của vi khuẩn gây bệnh viêm phổi ở trẻ em tại khoa Nhi Bệnh viện Xanh Pôn”.CBHD: TS. Nguyễn Thị Yên TS. Nguyễn Phạm Y Nhi
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật hỗ trơ phôi thoát màng băng tia laser trên bệnh nhân thụ tinh trong ống nghiệm”.
CN: Mô hoc thai hoc
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Bình
Đinh Xuân Thành – NCS26
Đề tài: “Nghiên cứu chẩn đoán và điều trị phẫu thuật tuyên mang tai”.
CN: Phẫu thuật hàm mặt
CBHD: PGS.TS. Đỗ Quang Trung
PGS.TS. Lê Văn Sơn
Đề tài: “Đánh giá kêt quả phẫu thuật nội soi con ống động mạch băng clip ở Bệnh viện Nhi trung ương”.
CN: Ngoại – Lồng ngực
CBHD: GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm PGS.TS. Nguyễn Hữu Ước
14h00 Thực trạng suy dinh dưỡng và một số yếu tố ảnh hưởng tới suy dinh dưỡng thể thấp còi ở trẻ 12 – 47 tháng tuổi tại huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang năm 2012.
Nguyễn Thị Thúy Hồng – NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu hiệu quả bổ sung sản phẩm giàu acid amin và vi chất dinh dưỡng (Viaminokid) cho trẻ 1 - 3 tuổi suy dinh dưỡng thấp coi”.
CN: Nhi - Nội tiêt
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Lâm
TS. Nguyễn Thị Yên
Đánh giá tính ổn định của vắc xin sởi MVAC khi bảo quản ở 370c .
Nguyễn Thị Kiều-NCS30
Đề tài: “Đánh giá tính ổn định của vắc xin sởi sản xuất tại Việt Nam từ năm 2009 - 2013”.
CN: Vi rút hoc
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Trần Hiển
PGS.TS. Lê Thị Luân
Đánh giá hiệu quả của phương pháp giảm đau do bệnh nhân kiểm soát (PCA) sử dụng kết hợp morphine và ketamine tĩnh mạch sau các phẫu thuật lớn tại ổ bụng.
Nguyễn Toàn Thắng-NCS28
Đề tài: “Đánh giá hiệu quả và tác dụng không mong muốn của phương pháp giảm đau sau mổ do bệnh nhân tự kiểm soát (PCA) sư dụng các thuốc giảm đau khác nhau”.
CN: Gây mê hồi sức
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Tú
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, xét nghiệm và yếu tố nguy cơ huyết khối tĩnh mạch sâu chi dưới ở sản phụ sau mổ lấy thai tại bệnh viên Bạch Mai năm 2011.
Lưu Tuyêt Minh-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu huyêt khối tĩnh mạch sâu chi dưới và các yêu tố nguy cơ trên bệnh nhân phẫu thuật sản phụ khoa”.
CN: Sản khoa
CBHD: TS. Nguyễn Việt Hùng PGS.TS. Đinh Thị Thu
14h15 Bệnh thiếu enzym Betaketothiolase (T2) tại bệnh viện Nhi Trung ương: kiểu hình, kiểu gen, kết quả điều trị.
Nguyễn Ngoc Khánh-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu kiểu hình, kiểu gen của bệnh thiêu enzym betaketothiolase ở Việt Nam”.
Một số yếu tố liên quan đến sẩy thai ở huyện Phù Cát-Bình Định.
Trương Quang Đạt-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu thực trạng bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát - Bình Định, thư nghiệm hệ thống ghi nhận bất thường sinh sản ở cộng đồng”.
Bước đầu ứng dụng Doppler xuyên sọ để đánh giá co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn thương sọ não nặng và chẩn đoán chết não: nhân 2 trường hợp. Lưu Quang Thùy- NCS30Đề tài: “Nghiên cứu vai tro Doppler xuyên so để xác định áp lực nội so và xư trí co thắt mạch não ở bệnh nhân chấn
Tìm hiểu một số yếu tố liên quan đến kết quả thụ tinh ống nghiệm của bệnh nhân đáp ứng kém với kích thích buồng trứng tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương. Đào Lan Hương–NCS30Đề tài: “Nghiên cứu hiệu quả của hai phác đồ xư trí đáp ứng kém với kích
7
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
CN: Nhi - Nội tiêt
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Hoàn
CN: Y tê công cộng
CBHD: PGS.TS. Trần Đức Phấn
PGS.TS. Ngô Văn Toàn
thương so não nặng”CN: Gây mê hồi sứcCBHD: PGS.TS. Nguyễn Quốc Kính
thích buồng trứng trong thụ tinh trong ống nghiệm tại Bệnh viện Phụ Sản Trung ương”.CN: Phụ khoaCBHD: PGS.TS. Nguyễn Viêt Tiên TS. BSCKII. Nguyễn Huy Bạo
14h30 Triệt bỏ đường phụ nhĩ thất qua catheter trong điều trị hội chứng Wolff-Parkinson-White ở trẻ em.
Nguyễn Thanh Hải-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm điện sinh lý tim và kêt quả điều trị hội chứng Wolff-Parkinson-White ở trẻ em băng năng lương sóng có tần số radio”.
CN: Nhi Tim mạch
CBHD: TS. Phạm Quốc Khánh GS. Nguyễn Lân Việt
Nghiên cứu sự bộc lộ các dấu ấn hóa mô miễn dịch trong một số typ mô bệnh học của ung thư biểu mô phổi theo WHO 2004.
Phạm Nguyên Cường-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu phân loại mô bệnh hoc ung thư biểu mô phổi theo WHO 2004 có sư dụng dấu ấn hóa mô miễn dịch”.
CN: Giải phẫu bệnh
CBHD: PGS.TS. Lê Đình Roanh PGS.TS. Nguyễn Văn Hưng
Một số yếu tố liên quan với giảm oxy máu động mạch sau mổ trên bệnh nhân được phẫu thuật ổ bụng.Phạm Quang Minh–NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu sự thay đổi của một số chỉ số hô hấp và khí máu động mạch ở bệnh nhân đươc phẫu thuật ổ bụng”.
CN: Gây mê hồi sứcCBHD: PGS.TS. Nguyễn Hữu Tú PGS.TS. Bùi Mỹ Hạnh
Xác định ngưỡng FSH và thể tích tinh hoàn để tiên đoán khả năng chọc hút được tinh trùng từ mào tinh ở nam giới vô sinh
Hồ Sỹ Hùng-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu hiệu quả phương pháp tiêm tinh trùng vào bào tương noãn băng tinh trùng lấy từ mào tinh trong điều trị vô sinh”.
CN: Phụ khoa
CBHD: GS.TS. Trần Thị Phương Mai
14h45 Các yếu tố liên quan đến điều trị u nguyên bào thận theo phác đồ Siop 2001 tại bệnh viện Nhi Trung ương.
Trần Đức Hậu- NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu đánh giá kêt quả điều trị u nguyên bào thận theo phác đồ siop 2001 tại Bệnh viện Nhi TW từ 7/2008 – 2013”.
CN: Nhi – Huyêt hoc
CBHD: GS.TS. Nguyễn Công Khanh
Thay đổi kiến thức của học sinh về hành vi nguy cơ sức khoẻ ở tuổi vị thanh niên bằng mô hình tiếp cận chủ động.
Lê Thị Kim Thoa-NCS 27
Đề tài: “Mô hình tiêp cận chủ động nâng cao hiểu biêt phong tránh hành vi nguy cơ trong lứa tuổi vị thành niên”.
CN: Y tê công cộng
CBHD: GS.TS. Phạm Huy Dung
PGS.TS. Trần Văn Dần
Một số kết quả của phẫu thuật ghép mô liên kế dưới biểu mô che chân răng hở. Lê Long Nghĩa – NCS27
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật che chân răng bị hở băng phương pháp ghép tổ chức liên kêt dưới biểu mô”.
CN: Nha khoa
CBHD: PGS.TS. Mai Đình Hưng
PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hà
Đánh giá hiệu quả phương pháp ghép kết mạc rìa tự thân điều trị bỏng mắt.Trần Khánh Sâm-NCS26
Đề tài: “Nghiên cứu phẫu thuật ghép giác mạc điều trị các trường hơp bong mắt đã đươc ghép kêt mạc rìa tự thân”.
CN: Nhãn khoa
CBHD: PGS.TS. Hoàng Thị Minh Châu
8
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
15h00 Nhận xét về căn nguyên viêm phổi trên trẻ nhiễm HIV điều trị nội trú tại bệnh viện Nhi Trung ương năm 2010-2012.
Nguyễn Văn Lâm- NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu tác nhân, kêt quả điều trị viêm phổi ở trẻ em nhiễm HIV”.
CN: Nhi – Truyền nhiễm
CBHD: PGS.TS. Phạm Nhật An
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
Một số yếu tố về chất lượng đào tạo và tình hình sử dụng nhân lực sau đại học ngành Y tế nhìn từ phía học viên.
Trần Đức Thuận- NCS29
Đề tài: “Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lương đào tạo bác sĩ đa khoa theo chương trình 4 năm cho vùng dân tộc ít người”.
CN: Y tê công cộng
CBHD: GS.TS. Trương Việt Dung
Bước đầu nhận xét kết quả điều trị xạ trị hóa xạ đồng thời trong điều trị ung thư biểu mô thực quản giai đoạn III, IV tại bệnh viện K giai đoạn 2009 – 2011.
Nguyễn Đức Lơi–NCS29
Đề tài: “Đánh giá hiệu quả của hóa – xạ trị đồng thời và một số yêu tố tiên lương trong điều trị ung thư biểu mô thực quản giai đoạn III, IV tại Bệnh viện K”.
CN: Ung thư
CBHD: TS. Bùi Diệu TS. Nguyễn Hữu Thơi
Bước đầu đánh giá về kháng thể kháng Cardiolipin trong sảy thai liên tiếp đến 12 tuần
Lê Thị Anh Đào-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu hội chứng kháng phospholipid ở bệnh nhân sảy thai liên tiêp đên 12 tuần”.
CN: Sản khoa
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Viêt Tiên GS.TS. Tạ Thành Văn
15h15 Bước đầu đánh giá kết quả lâm sàng của liệu pháp huyết tương giàu tiểu cầu tự thân tiêm nội khớp điều trị bệnh thoái hóa khớp gối nguyên phát
Bùi Hải Bình–NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu điều trị bệnh thoái hoá khớp gối nguyên phát băng liệu pháp huyêt tương giàu tiểu cầu tự thân”.
CN: Nội - Xương khớp
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Ngoc Lan
Phát hiện đột biến gen Dystrophin trên bệnh nhân loạn dưỡng cơ Duchenne.
Đỗ Ngoc Hải- NCS29
Đề tài: “Nghiªn cøu x¸c ®Þnh ®ét biÕn vµ lËp b¶n ®å ®ét biÕn gen Dystrophin trªn bÖnh nh©n lo¹n dìng c¬ Duchenne ViÖt Nam”.CN: Hoá sinh
CBHD: TS. Trần Vân Khánh
GS.TS. Tạ Thành Văn
Đánh giá tính an toàn và hiệu quả của kỹ thuật nút tắc tĩnh mạch cửa phải bằng dù kim loại gây phì đại gan trước phẫu thuật.
Lê Thanh Dung-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu áp dụng và đánh giá hiệu quả của kỹ thuật nút nhánh tĩnh mạch cưa gây phì đại gan trước phẫu thuật cắt gan”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Duy Huề
PGS.TS. Trịnh Hồng Sơn
Nghiên cứu cắt tử cung đường âm đạo tại bệnh viện Phụ Sản Trung ương từ 6/2011 đến 9/2012.Nguyễn Bá Phê- NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu cắt tư cung hoàn toàn đường âm đạo hoặc nội soi ổ bụng tại bệnh viện phụ sản TW”.
CN: Phụ khoaCBHD: PGS.TS. Vương Tiên Hoa PGS.TS. Nguyễn Viêt Tiên
15h30NGHỈ GIẢI LAO
9
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
15h45 Bước đầu đánh giá kết quả điều trị rối loạn nhịp thất khởi phát từ xoang Valsalva bằng năng lượng sóng có tần số Radio.
Phan Đình Phong–NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu điện sinh lý hoc tim của rối loạn nhịp thất khởi phát từ xoang Valsalva và kêt quả triệt đốt băng năng lương sóng tần số Radio”.
CN: Nội – Tim mạch
CBHD: GS.TS. Nguyễn Lân Việt TS. Phạm Quốc Khánh
Bước đầu xác định đột biến đảo đoạn Ntron 22 trên bệnh nhân Hemophillia A bằng kỹ thuật Inversion PCR. Lưu Vu Dung- NCS29
§Ò tµi: “Nghiªn cøu x¸c ®Þnh ®ét biÕn gen FVIII g©y bÖnh Hemophilia A”.CN: Hoá sinh
CBHD: GS.TS. Tạ Thành Văn
TS. Trần Vân Khánh
Đánh giá mức độ chính xác kỹ thuật vít qua cuống trong chấn thương cột sống cổ.Nguyễn Hoàng Long-NCS 29
Đề tài: “ Nghiên cứu điều trị phẫu thuật veo cột sống vô căn băng cấu hình toàn vít qua cuống cung đốt sống”.
CN: Ngoại chấn thương
CBHD: PGS.TS.Nguyễn Văn Thạch
PGS.TS. Nguyễn Đắc Nghĩa
Đánh giá bước đầu kết quả điều trị của phác đồ Nimotuzumab – hóa xạ trị đối với ung thư biểu mô vảy vùng đầu cổ giai đoạn III, IVA, IVB.
Nguyễn Thị Thái Hoa- NCS29
Đề tài: “Đánh giá kêt quả điều trị kêt hơp kháng thể đơn dong Nimotuzumab – hóa xạ trị đối với ung thư biểu mô vảy vùng đầu cổ giai đoạn lan tràn tại vùng”.
CN: Ung thư
CBHD: TS. Bùi Diệu PGS.TS. Tạ Văn Tờ
16h00 Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả điều trị u não tế bào hình sao ở trẻ em tại bệnh viện Nhi Trung ương. Trần Văn Hoc-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng mô hoc và đánh giá hiệu quả điều trị u tiểu não ở trẻ em”.
CN: Nhi TK
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng
GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
Nghiên cứu phát hiện người lành mang gen bệnh Hemophilia A.
Bùi Thị Thu Hương- NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu xác định người lành mang gen bệnh Hemophilia A”.
CN: Hóa sinh
CBHD: TS. Trần Vân Khánh
PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị u Lympho không Hodgkin trẻ em.
Phạm Thị Việt Hương–NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, mô bệnh hoc U lympho ác tính không hodgkin ở trẻ em và kêt quả điều trị giai đoạn III +IV băng phác đồ NHL-BFM 90 tại Bệnh viện K”.
CN: Ung thư
CBHD: PGS.TS. Phạm Duy Hiển
Nghiên cứu hiệu quả điều trị u thần kinh đệm (Glioma) thân não bằng phương pháp xạ phẫu dao Gamma quay (Rotating gamma knife) tại bệnh viện Bạch Mai.
Nguyễn Quang Hùng-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu hiệu quả điều trị u thân não băng phương pháp xạ phẫu dao gamma quay (rotating gamma knife)”.
CN: Ung thư
CBHD: PGS.TS. Mai Trong Khoa,
PGS.TS.Kiều Đình Hùng
10
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
16h15 So sánh chẩn đoán đám mờ ở phổi bằng sinh thiết cắt xuyên thành ngực dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính với phẫu thuật.
Đoàn Thị Phương Lan-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu giá trị của nội soi màng phổi trong điều trị tràn mủ màng phổi vách hoá”.
CN: Nội – Hô hấp
CBHD: PGS.TS. Ngô Quý Châu
Bước đầu nghiên cứu phát hiện đột biến gen ATP7B trên gia đình bệnh nhân Wilson.
Phan Tôn Hoàng–NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu phát hiện đột biên gen ATP7B gây bệnh WILSON”.
CN: Hóa sinh
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Ngoc Hùng
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm tối thiểu đường xuyên ống tai.
Nguyễn Thị Tố Uyên-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu hình thái lâm sàng viêm tai xương chum mạn tính khu trú và đánh giá kêt quả của phẫu thuật khoét chum tiệt căn tối thiểu đường xuyên ống tai”.
CN: Thính hoc
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Tấn Phong
Nghiên cứu phổ Doppler ống tĩnh mạch Arantius trên thai nhi ở ba tháng cuối thai kỳ.
Đào Thị Hoa -NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng thăm do Doppler ống tĩnh mạch arantius để chẩn đoán suy thai trên thai chậm phát triển trong tư cung”.
CN: Sản khoa
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Viêt Tiên PGS.TS. Trần Danh Cường
16h30 Đánh giá kết quả sơ bộ của điều trị rung nhĩ ở bệnh nhân cường giáp.
Nguyễn Quang Bảy-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu các yêu tố tiên lwongj sự xuất hiện rung nhĩ ở bệnh nhân cường giáp và hiệu quả điều trị”.
CN: Nội – Nội tiêt
CBHD: GS.TS. Phạm Gia Khải
PGS.TS. Nguyễn Khoa Diệu Vân
Bước đầu đánh giá hiệu quả điều trị trúng đích trên bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ có và không có đột biến gen EGFR..
Nguyễn Minh Hà–NCS30
Đề tài: “Xác định đột biên gen EGFR quyêt định tính đáp ứng thuốc trong điều trị ung thư phổi không tê bào nho”.
CN: Hóa sinh
CBHD: TS. Trần Vân Khánh
GS. Đỗ Đình Hồ
Đánh giá hiệu quả điều trị ung thư thanh quản giai đoạn sớm bằng
phương pháp phẫu thuật nội soi bằng Laser CO2: theo dõi trong 3 năm.
Nguyễn Tiên Hùng-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng Laser CO2 điều trị ung thư dầy thanh quản T1, T2, N0, M0”.
CN: Mui hong
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Đình Phúc
PGS.TS. Lê Đình Roanh
Nghiên cứu điều trị phình động mạch não cổ rộng bằng phương pháp can thiệp nội mạch.
Trần Anh Tuấn–NCS30Đề tài: “Nghiên cứu điều trị phình động mạch não cổ rộng băng phương pháp can thiệp nội mạch”.CN: Chẩn đoán hình ảnhCBHD: PGS.TS. Phạm Minh Thông
11
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
16h45 Can thiệp thân chung động mạch vành trái dưới hướng dẫn của siêu âm trong lòng mạch.
Hoàng Văn–NCS 30
Đề tài: “Nghiên cứu hiệu quả của phương pháp đặt stent trong điều trị tổn thương thân chung động mạch vành trái và một số yêu tố ảnh hưởng đên kêt quả điều trị”.
CN: Nội – Tim mạch
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Quang Tuấn
Nghiên cứu thực trạng môi trường làm việc, sức khoẻ của người chăn nuôi gia cầm huyện Phú Xuyên – Hà Nội.Hà Hữu Tùng- NCS 28
Đề tài: “ Nghiên cứu thực trạng môi trường làm việc, sức khoe của người chăn nuôi gia cầm và giải pháp can thiệp”.
CN: Y tê công cộng
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Bích Liên
TS. Hoàng Thị Minh Hiền
Nghiên cứu vai trò cộng hưởng từ trong chẩn đoán và đánh giá kết quả điều trị ung thư biểu mô tế bào gan bằng phương pháp nút mạch hóa dầu. Huỳnh Quang Huy-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu vai tro cộng hưởng từ trong chẩn đoán và đánh giá kêt quả điều trị ung thư biểu mô tê bào gan băng phương pháp nút mạch hóa dầu”.
CN: Chẩn đoán hình ảnh
CBHD: PGS.TS. Phạm Minh Thông
PGS.TS. Đào Văn Long
Nghiên cứu vai trò của phẫu thuật nội soi lồng ngực trong điều trị tràn máu màng phổi tại bệnh viện Phổi trung ương trong 3 năm (từ tháng 7/2009 - 07/2012)
Vu Đỗ-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu vai tro của nội soi lồng ngực trong chẩn đoán và điều trị tràn dịch màng phổi do lao và tràn máu màng phổi”.
CN: Lao
CBHD: PGS.TS. Đinh Ngoc Sỹ
17h00 Sự cải thiện các thông số siêu âm Doppler mô cơ tim ngay sau cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim ở bệnh nhân suy tim nặng.
Đỗ Kim Bảng–NCS 30
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng siêu âm Doppler trong đánh giá kêt quả cấy máy tạo nhịp tái đồng bộ tim ở bệnh nhân suy tim nặng”.
CN: Nội – Tim mạch
CBHD: PGS.TS. Trương Thanh Hương
Tác dụng của “Giáng chỉ tiêu khát linh” trên các chỉ số lipid máu ở chuột cống trắng gây đái tháo đường thực nghiệm. Vu Việt Hăng-NCS25
Đề tài: “Nghiên cứu tác dụng của thuốc Giáng chỉ tiêu khát linh điều trị rối loạn lipid máu trên chuột cống trắng đái tháo đường týp 2 thực nghiệm”.
CN: Y hoc cổ truyền
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Hà
PGS.TS. Đỗ Thị Phương
Ứng dụng kỹ thuật PET/CT mô phỏng xạ trị gia tốc trong điều trị ung thư phổi.
Vu Hữu Khiêm-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu điều trị ung thư phổi không tê bào nho băng phác đồ phối hơp hóa chất và xạ trị liều cao với kỹ thuật PET/CT mô phong”.
CN: Ung thư
CBHD: PGS.TS. Mai Trong Khoa
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiêu
Chẩn đoán di căn hạch tiểu khung của ung thư biểu mô tuyến trực tràng qua chụp cộng hưởng từ 1.5 Tesla và siêu âm nội trực tràng.
Nguyễn Hoàng Minh-NCS28
Đề tài: “Đánh giá di căn hạch trong ung thư trực tràng qua chẩn đoán hình ảnh mô bệnh học và phẫu thuật”.
CN: Ung thư
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Hiêu
PGS.TS. Nguyễn Duy Huề
12
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
THỜI GIAN NGÀY 08 THÁNG 11 NĂM 2012
8h00 Bước đầu nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ 25-Hydroxy Vitamin D với kháng Insulin và chuyển hóa glucose ở phụ nữ mang thai.
Lê Quang Toàn-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu mối liên quan giữa kháng insulin với nồng độ 25-Hydroxy vitamin D huyêt tương và bước đầu nhận xét hiệu quả bổ xung vitamin D lên kháng insulin trong đái tháo đường thai nghén”.
CN: Nội – Nội tiêt
CBHD: PGS.TS. Đỗ Trung Quân
TS. Nguyễn Văn Tiên
Nghiên cứu mối liên quan giữa lưỡi, hình ảnh nội soi viêm dạ dày mạn tính có nhiễm Helicobacter Pylori với hai thể khí trệ và hỏa uất của y học cổ truyền.
Vu Minh Hoàn-NCS28
Đề tài: Đánh giá hiệu quả của thuốc vị quản thang trên bệnh nhân viêm dạ dày mãm tính do Helicobacter Pylori”.
CN: Yhoc cổ truyền
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Nhươc Kim
TS. Đặng Thị Kim Oanh
Đánh giá năng lực chẩn đoán chết não của các Test cận lâm sàng. Phạm Tiên Quân-NCS 29
Đề tài: “Nghiên cứu áp dụng các tiêu chuẩn xác định chêt não của Việt Nam trên các bệnh nhân chấn thương so não nặng”.
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Quốc Kính
CN: Gây mê hồi sức
Điều trị bệnh ung thư thực quản bằng xạ trị có áp dụng kỹ thuật chụp Pet/Ct mô phỏng.
Trần Ngoc Hải-NCS30
Đề tài: “Đánh giá kêt điều trị ung thư thực quản không mổ đươc băng hóa xạ trị đồng thời có sư dụng PET/CT mô phong”.
CN: Ung thư
CBHD: PGS.TS. Mai Trong Khoa TS. Lê Chính Đại
8h15 Đánh giá kết quả phục hồi chức năng trẻ cong vẹo cột sống bằng áo nẹp chỉnh hình và kéo dãn cột sống.
Trịnh Quang Dung–NCS29
Đề tài: “Đánh giá kêt quả phục hồi chức năng cong veo cột sống ở trẻ em từ 13 – 18 tuổi”.
CN: Phục hồi chức năng
CBHD: PGS.TS. Cao Minh Châu GS.TS. Nguyễn Thanh Liêm
Phát hiện đột biến gen và xác định người lành mang gen bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh thể thiếu 21 -Hydroxylase.
Ngô Thị Thu Hương-NCS30
Đề tài: “Phát hiện người lành mang gen đột biên Cyp21A2 và chẩn đoán trước sinh cho bệnh tăng sản thương thận bẩm sinh thể thiêu enzym 21-Hydroxylase”.
CN: Nhi - Nội tiêt
CBHD: TS. Trần Vân khánh PGS.TS. Nguyễn Phú Đạt
Phẫu thuật nội soi ứng dụng trong chẩn đoán và điều trị vỡ tạng rỗng do chấn thương bụng kín tại bệnh viện Việt Đức.
Lê Việt Khánh-NCS28
Đề tài: “Đánh giá khả năng điều trị các tổn thương tạng rỗng băng phẫu thuật nội soi ổ bụng trong chấn thương bụng kín”.
CN: Ngoại – Tiêu hóaCBHD: PGS.TS. Trần Bình GiangGS.TS. Hà Văn Quyêt
Nghiên cứu đánh giá kết quả phẫu thuật đục thủy tinh thể ở tỉnh Hà Giang, Việt Nam.
Vu Mạnh Hà-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu phẫu thuật đục thủy tinh thể tại tỉnh Hà Giang theo hai phương pháp phaco và đường rạch nho”.
CN: Nhãn khoa
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Yên PGS.TS. Phạm Trong Văn
13
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
8h30 Bệnh tay chân miệng do Enterovirus: một số nhận xét về lâm sàng và căn nguyên vi rút trên 47 trẻ điều trị nội trú tại bệnh viện Nhi Trung ương.
Nguyễn Kim Thư-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên virút gây bệnh tay chân miệng tại Việt Nam”.
CN: Truyền nhiễm
CBHD: TS. Nguyễn Văn Kính PGS.TS. Nguyễn Vu Trung
Nghiên cứu tác dụng hạ glucose huyết và điều chỉnh rối loạn lipid máu của cao lỏng thập vị giáng đường phương trên chuột nhắt trắng đái tháo đường typ 2 trên thực nghiệm.Tiêu Ngoc Chiên-NCS28
Đề tài: “Nghiên cứu tính an toàn, tác dụng hạ đường huyêt trên thực nghiệm và hiệu quả điều trị đái táo đường tuýp 2 của bài thuốc thập vị giáng đường phương”.
CN: Yhoc cổ truyền
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Nhươc Kim
PGS.TS. Nguyễn Trong Thông
Nhận xét hiệu quả phương pháp lấy dấu khuôn khởi đệm và phương pháp lấy khuôn sơ khởi thông thường trong phục hình tháo lắp toàn phần trên.
Nguyễn Phú Hoa-NCS27
Đề tài: “Nghiên cứu làm hàm giả tháo lắp toàn bộ có sư dụng kỹ thuật lấy dấu sơ khởi điệm và lấy dấu vành khít”.
CN: Nha khoa
CBHD: PGS.TS. Trương Uyên Thái
Đánh giá kết quả điều trị u dây thần kinh số VIII bằng dao gamma quay tại Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu - bệnh viện Bạch Mai.
Vương Ngoc Dương-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng xạ phẫu thuật gamma quay trong điều trị u dây thân kinh số VIII”.
CN: Ung thư
CBHD: PGS.TS. Kiều Đình Hùng PGS.TS. Mai Trong Khoa
8h45 Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của viêm phổi mắc phải tại cộng đồng.
Tạ Thị Diệu Ngân-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và căn nguyên của viêm phổi mắc phải tại cộng đồng”.
CN: Truyền nhiễm
CBHD: TS. Nguyễn Văn Kính PGS.TS. Nguyễn Vu Trung
Phát hiện đột biến gen Kras và bước đầu đánh giá hiệu quả điều trị đích ở bệnh nhân ung thư đại trực tràng.
Nguyễn Kiên Dụ-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, tần suất và các dạng đột biên gen Kras, Braf ở bệnh nhân ung thư biểu mô tuyên đại trực tràng”.
CN: Nội – Tiêu hóa
CBHD: GS.TS. Tạ Thành Văn PGS.TS. Nguyễn Thị Vân Hồng
Xây dựng qui trình định lượng vi khuẩn Porphyromonas Gingivalis trong viêm nha chu bằng kỹ thuật Real-Time PCR.
Nguyễn Thị Mai Phương-NCS30
Đề tài: “Xác định tỉ lệ Actinobacillus Actinomycetemcomotans, Porphyromonasgingivalis trong viêm quanh răng băng kỹ thuật sinh hoc phân tư và đánh giá hiệu quả của phương pháp điều trị viêm quanh răng không phẫu thuật”.
CN: Nha khoa
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Thị Hà PGS.TS. Trương Mạnh Dung
Đánh giá kết quả phẫu thuật phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo đa tiêu cự At.Lisa điều trị bệnh đục thể thủy tinh tại Nghệ An.
Trần Tất Thắng- NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu phẫu thuật phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo đa tiêu cự điều trị đục thể thủy tinh”.
CN: Nhãn khoa
CBHD: PGS.TS. Hoàng Thị Phúc TS. Nguyễn Xuân Hiệp
14
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
9h00 Tổn thương mô bệnh học và mối tương quan với lâm sàng trong viêm thận do Lupus ban đỏ hệ thống ở trẻ em.Thái Thiên Nam-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu tổn thương mô bệnh hoc thận, mối tương quan giữa lâm sàng và mô bệnh hoc thận, kêt quả điều trị viêm thận trong bệnh Lupus ban đo ở trẻ em”.
CN: Nhi – Thận
CBHD: PGS.TS. Lê Thanh Hải PGS.TS. Trần Văn Hơp
Hiệu quả chương trình can thiệp tăng cường hoạt động khám chữa bệnh của bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên.Phạm Việt Hoàng- NCS 28
Đề tài: “Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp can thiệp nhăn nâng cao chất lương khám chữa bệnh băng Y hoc cổ truyền tại tỉnh Hưng Yên”.
CN: Y hoc cổ truyền
CBHD: PGS.TS. Đỗ Thị Phương
PGS.TS. Nguyễn Duy Luật
Nghiên cứu kết quả ban đầu tạo hình bàng quang bằng ruột theo phương pháp Studer sau cắt bàng quang toàn bộ triệt căn.Đào Tiên Lục-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụngphẫu thuật cắt bàng quang toàn bộ triệt căn điều trị ung thư bàng quang”.
CN: Ung thư
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Hiêu
Đánh giá kết quả ban đầu của phẫu thuật phaco đặt thủy tinh thể nhân tạo điều trị bệnh đục thể thủy tinh kèm theo loạn thị giác mạc. Đặng Xuân Nguyên-NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu phẫu thuật phaco đặt thể thủy tinh nhân tạo Acrysof toric điều trị đục thể thủy tinh kèm theo loạn thị giác”.
CN: Nhãn khoa
CBHD: PGS.TS. Vu Thị Thái
9h15 Nghiên cứu độc tính bán trường diễn của viên nang Lipidan trên thực nghiệm.Đỗ Quốc Hương– NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu tính an toàn và hiệu quả điều trị của viên nang Lipidan trong điều trị hội chứng rối loạn Lipid máu”.
CN: Y hoc cổ truyền
CBHD: PGS.TS. Phạm Vu Khánh PGS.TS. Vu Thị Ngoc Thanh
Thực trạng sử dụng thuốc Y học cổ truyền tại trạm Y tế xã ở tỉnh Hà Tĩnh, Bình Định và ĐăkLăk Hoàng Thị Hoa Lý-NCS29
Đề tài: “Đánh giá thực trạng và giải pháp can thiệp cải thiện chất lương khám, chữa bệnh băng y hoc cổ truyền tại tuyên xã ở ba tỉnh miền trung”.
CN: Y hoc cổ truyền
CBHD: PGS.TS. Phạm Vu Khánh GS.TS. Trương Việt Dung
Một số kết quả vi phẫu thuật giải ép thần kinh trong điều trị đau dây V tại bệnh viện Việt Đức.
Bùi Huy Mạnh-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng vi phẫu thuật giải ép thần kinh trong điều trị đau dây V”.
CN: Ngoại - TKSN
CBHD: PGS.TS. Đồng Văn Hệ
Lợi ích của đường mổ lật toàn bộ mi dưới trong phẫu thuật giảm áp hốc mắt điều trị bệnh mắt Basedow. Nguyễn Chiên Thắng-NCS29Đề tài: “Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật giảm áp hốc mắt điều trị bệnh mắt Basedow mức độ nặng”.
CN: Nhãn khoa
CBHD: PGS.TS. Nguyễn Văn Đàm PGS.TS. Phạm Trong Văn
9h30 Hiệu quả điều trị nhồi máu não sau giai đoạn cấp của thuốc “thông mạch sơ lạc
Thực trạng nguồn nhân lực và thuốc Y học cổ truyền phục vụ khám chữa
Đánh giá hiệu quả hóa-xạ trị tiền phẫu thuật trong điều trị ung thư trực tràng
Kết quả bước đầu sử dụng tấm biểu
15
TiÓu ban Néi tiÓu ban YHCS&YTCC TiÓu ban Ngo¹i 1 TiÓu ban Ngo¹i 2
hT quèc tÕ-tÇng 3-nhµ A1 HT 1-tÇng 3-nhµ a1 HT 2 -tÇng 3-nhµ a1 HT 3 -tÇng 3-nhµ a1
hoàn” .Ngô Quỳnh Hoa-NCS28Đề tài: “Nghiên cứu tính an toàn và tác dụng của bài thuốc “Thông mạch sơ lạc hoàn “ trong điều trị nhồi máu não sau giai đoạn cấp”.
CN: Y hoc cổ truyền
CBHD: PGS.TS. Đỗ Thị Phương
PGS.TS. Nguyễn Trần Thị Giáng Hương
bệnh tại các bệnh viện Đa Khoa tuyến huyện tỉnh Vĩnh Phúc năm 2011.Nguyễn Đình Thuyên-NCS30
Đề tài: “Nghiên cứu thực trạng khám chữa bệnh băng y hoc cổ truyền tại các Bệnh viện Đa khoa tuyên huyện của tỉnh Vĩnh Phúc và giải pháp can thiệp”.
CN: Y hoc cổ truyền
CBHD: PGS.TS. Đỗ Thị Phương
PGS.TS. Nguyễn Văn Hiên
giai đoạn xâm lấn.Phạm Cẩm Phương-NCS28
Đề tài: “Đánh giá hiệu quả hóa-xạ trị tiền phẫu thuật trong điều trị ung thư trực tràng giai đoạn xâm lấn”.CN: Ung thưCBHD: PGS.TS. Mai Trong Khoa PGS.TS. Nguyễn Văn Hiêu
mô cuống rốn nuôi cấy điều trị loét giác mạc khó hàn gắn. Nguyễn Đình Ngân -NCS29
Đề tài: “Nghiên cứu sư dụng tấm biểu mô cuống rốn nuôi cấy điều trị loét giác mạc khó hàn gắn”.
CN: Nhãn khoa
CBHD: PGS.TS. Hoàng Thị Minh Châu PGS.TS. Phan Toàn Thắng
9h45 Kết quả nghiên cứu thử độc tính bán trường diễn của viên nang cứng HPmax.HPmax. Phạm Bá Tuyên-NCS29
Đề tài: “Đánh giá tác dụng của thuốc HPmax trong điều trị loét hành tá tràng có Helicobacter Pylori”.
CN: Y hoc cổ truyền
CBHD: PGS.TS. Đỗ Thị Phương PGS.TS. Nguyễn Trong Thông
Định typ mô bệnh học ung thư biểu mô tuyến cổ tử cung.Đoàn Văn Khương- NCS28Đề tài: “Nghiên cứu định typ và độ mô hoc ung thư biểu mô tuyên cổ tư cung”.
CN: Giải phẫu bệnh
CBHD: GS.TS. Nguyễn Vương
Đánh giá tác dụng của cream “lX1” lên mô hình gãy xương thực nghiệm thông qua một số chỉ tiêu sinh học Bùi Tiên Hưng NCS 28Đề tài: “ Tác dụng liền xương ở kem thuốc "LX1" trên bệnh nhân sau mổ kêt hơp xương do gãy kín thân xương cẳng chân".CN: Y hoc cổ truyềnCBHD: PGS.TS. Đào Xuân Tích PGS.TS. Đặng Kim Thanh
NGHỈ GIẢI LAO
10H30
TỔNG KẾT HỘI NGHỊ VÀ TRAO PHẦN THƯỞNG
TẠI HỘI TRƯỜNG LỚN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
16