bai 29ankenlop 11 co ban hay
TRANSCRIPT
SV: Nguyễn Thị Bé HaiMSSV: DHH071448Lớp: DH8H
04/14/23
1
ANKENBÀI 29
CHƯƠNG 6 : HIĐROCACBON KHÔNG NO
04/14/23
2
Mục tiêu bài học
3
04/14/23
•Biết khái niệm, công thức chung của dãy đồng đẳng anken, biết phân loại và gọi tên một số anken đơn giản.
•Cấu tạo, tính chất hóa học đặc trưng của anken, điều chế và một số ứng dụng của anken.
•Cách phân biệt ankan với anken bằng phương pháp hóa học.
•Hiểu nội dung qui tắc Mac-côp-nhi-côp
•Biết khái niệm, công thức chung của dãy đồng đẳng anken, biết phân loại và gọi tên một số anken đơn giản.
•Cấu tạo, tính chất hóa học đặc trưng của anken, điều chế và một số ứng dụng của anken.
•Cách phân biệt ankan với anken bằng phương pháp hóa học.
•Hiểu nội dung qui tắc Mac-côp-nhi-côp
BÀI 29 ANKEN
I – ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV – ĐIỀU CHẾ
04/14/23
4
V – ỨNG DỤNG
NHẮC LẠI CẤU TẠO CỦA ANKEN
CC
DỰ ĐOÁN TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng cộng
Phản ứng oxi hóaPhản ứng
trùng hợp
Anken: là hiđrocacbon
mạch hở
có một liên kết đôi C = C
Liên kết
bền vững.
linh động
Liên kết
04/14/23
5
Etilen Etan
Ni
t0+ H HCH2 CH2 C CH HH2H2 3 3HH
a. Cộng hiđro
Ni, t0CnH2n + H2
CnH2n+2Anken Ankan tương ứng
04/14/23
6
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
CH2 CH2+ Br BrCH2 CH2 Br Br
b. Cộng halogen
1,2-đibrometan
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộnga. Cộng hiđro
CnH2n + Br2 CnH2nBr2Màu nâu đỏ Không màu
Dùng để phân biệt anken với anken
04/14/23
7
c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br,…)
Etilen Brometan
+ H BrCH2 CH2 C CH BrH2H2 3H Br
CH2 = CH2 + H- OH
Etilen Ancol etylic
CH3-CH2 -OH
04/14/23
8
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
b. Cộng halogena. Cộng hiđro
H+
CH3 –CH =CH2 + HBr
CH3 –CH – CH2(SP chính)
| |
BrH
CH3 –CH –CH2 | |
HBr
(SP phụ)
2-brompropan
1-brompropan
04/14/23
9
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br,…)
1. Phản ứng cộng
b. Cộng halogena. Cộng hiđro
Quy tắc Mac-cốp-nhi-cốp: Trong phản ứng cộng HX vào liên kết đôi, nguyên tử H (hay phần mang điện dương) chủ yếu cộng vào nguyên tử cacbon bậc thấp hơn (có nhiều H hơn), còn nguyên tử hay nhóm nguyên tử X (phần mang điện tích âm) cộng vào nguyên tử cacbon bậc cao hơn (có ít hiđro hơn).
04/14/23
10
c. Cộng HX (X là OH, Cl, Br,…)
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
b. Cộng halogena. Cộng hiđro
2. Phản ứng trùng hợp
2. Phản ứng trùng hợp
Xét phản ứng trùng hợp của Etilen
04/14/23
11
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
H
H
H
H
toCPXúc tác
H
H
H
H
toCPXúc tác
Trùng hợp 2 phân tử Etilen thì sản phẩm là….
04/14/23
12
Trùng hợp 3 phân tử Etilen thì sản phẩm là …
CH2 CH2 + CH2 CH2CH2 CH2 +
04/14/23
13
H
H
H
H
toCPXúc tác
Trùng hợp n phân tử Etylen thì sản phẩm là …
( )n
04/14/23
14
Phản ứng trùng hợp là quá trình kết hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau hoặc tương tự nhau tạo thành những phân tử lớn (gọi là polime).
CH2 CH2
Trùng hợp
P ,xt , t0
CH2 CH2n
PolietilenEtilen(nhựa P.E )
n
04/14/23
15
2. Phản ứng trùng hợp
2. Phản ứng trùng hợp
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
Thế nào là phản ứng trùng hợp ?
3. Phản ứng oxi hóaa. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn :
n nCnH2n + O2 → CO2 ↑ + H2Ot0 3n
2
Phản ứng đốt cháy anken: số mol CO2 = số mol H2O
04/14/23
16
2. Phản ứng trùng hợp
2. Phản ứng trùng hợp
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
3. Phản ứng oxi hóa
b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn :
3CH2 =CH2 + 4H2O + 2KMnO4 3CH2 –CH2 + 2MnO2 + 2KOH
OH OH
04/14/23
17
3. Phản ứng oxi hóaa. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn :
2. Phản ứng trùng hợp
2. Phản ứng trùng hợp
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng cộng
1. Phản ứng cộng
3. Phản ứng oxi hóa
Dùng để phân biệt anken với ankan
Etilen glycol
C2H5OH
H2SO4(đặc), 1700C
1.Trong phòng thí nghiệm
04/14/23
18
2. Phản ứng trùng hợp
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
IV. ĐIỀU CHẾ
1. Phản ứng cộng
3. Phản ứng oxi hóa
IV. ĐIỀU CHẾ
CH2 = CH2 + H2O
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
2. Trong công nghiệp
CnH2n + 2 CnH2n + H2
t0, P
xt
ankan anken
1.Trong phòng thí nghiệm
2. Phản ứng trùng hợp
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I. ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
V. ỨNG DỤNG
1. Phản ứng cộng
3. Phản ứng oxi hóa
IV. ĐỀU CHẾ
2. Trong công nghiệp
V. ỨNG DỤNG
04/14/23
19
60O
ETILEN
ĐicloetanKích thích quả mau chín
Axit AxeticRượu etylic
Polietilen (PE)
Poli(Vinyl clorua)
(PVC)
GIẤM ĂN
V. ỨNG DỤNG
Một số sản phẩm làm từ PE
Củng cố
Phản ứng cộng
Phản ứng trùng hợp
1
Phản ứng oxi hóa
Cộng H2, X2
(halogen)
Cộng HX (X là OH, Cl, Br,…)(theo quy tắc
Mac-cốp-nhi-cốp)
2
3
Hoàn toàn
(pư cháy)
Không hoàntoàn
(mất màu dd KMnO4)
Tính chất hóa học
Điều chếĐi từ ancol(phản ứng tách nước)
Đi từ ankan(phản ứng
tách)
04/14/23
22
BAI TÂP NHE !
04/14/23
23
Ô chữ bí mật.
1
2
3
4
5
6
P IO L E N
U ỐHT C T Í M
P NÔCCAM H I C Ô P
P O L I M E
R O M E T A NB
A N K A N
04/14/23
24
P R
25
04/14/23
Làm bài tập: Trang 132 SGK Trang 41–42–43 SBT.
Chuẩn bị bài mới: + Đọc trước bài 30: Ankađien.
Gạch dưới các kiến thức quan trọng. + Ankađien là gì? + Trình bày tính chất hóa học của
buta–1,3–đien và isopren?
Làm bài tập: Trang 132 SGK Trang 41–42–43 SBT.
Chuẩn bị bài mới: + Đọc trước bài 30: Ankađien.
Gạch dưới các kiến thức quan trọng. + Ankađien là gì? + Trình bày tính chất hóa học của
buta–1,3–đien và isopren?
Dặn dò:
26
04/14/23
Câu 1: Đây là nguyên liệu được dùng để tổng hợp PP (Polipropilen)?
Ô chữ bí mật.
04/14/23
27
Câu 2: Đây là thuốc thử được dùng để oxi hóa không hoàn toàn anken?
Ô chữ bí mật.
04/14/23
28
Câu 3: Hướng của phản ứng cộng HX vào anken tuân theo quy tắc này.
Ô chữ bí mật.
04/14/23
29
Câu 4: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp được gọi là?
Ô chữ bí mật.
04/14/23
30
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng cộng HBr vào etilen được gọi là?
Ô chữ bí mật.
04/14/23
31
Câu 6: Đây là nguyên liệu được dùng để điều chế anken trong công nghiệp?
Ô chữ bí mật.
04/14/23
32
C2H5OH + H2SO4 đđ
Khí Etylen bị đốt cháy
Thí nghiệm: Đốt cháy etilen
C2H4 + O2 2CO2 + 2H2Ot0
04/14/23 33
H2O
C2H4
1. Trong phòng thí nghiệm
Bµi 29. Anken (tiÕt 2)Bµi 29. Anken (tiÕt 2)IV. ĐỀU CHẾ
C2H5OH vàH2SO4đđ
Đá bọt