Ủy ban nhÂn dÂn cỘng hÒa xà hỘi chỦ nghĨa viỆt nam...

70
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI ------- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Số: 42/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH VVIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh được Quốc hội thông qua ngày 23/11/2009; Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1919/TTr-SYT ngày 30 tháng 7 năm 2012, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh a) Các cơ sở y tế của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm: - Các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, các phòng khám đa khoa khu vực. - Các trung tâm y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh. - Các trạm y tế cấp xã. b) Đối tượng chi trả viện phí - Người dân đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai. - Cơ quan Bảo hiểm Xã hội chi trả theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế đối với những người có thẻ bảo hiểm y tế. 2. Mức thu dịch vụ

Upload: others

Post on 30-Aug-2019

14 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 42/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 08 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM

BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội thông qua ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh được Quốc hội thông qua ngày 23/11/2009; Căn cứ Pháp lệnh Giá số 40/2002/PL-UBTVQH ngày 26/4/2002 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Căn cứ Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Căn cứ Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLB-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước; Căn cứ Nghị quyết số 36/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1919/TTr-SYT ngày 30 tháng 7 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Quy định về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau 1. Phạm vi và đối tượng điều chỉnh a) Các cơ sở y tế của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai có chức năng thực hiện công tác khám bệnh, chữa bệnh, bao gồm: - Các bệnh viện đa khoa và chuyên khoa tuyến tỉnh, bệnh viện đa khoa khu vực, bệnh viện đa khoa tuyến huyện, các phòng khám đa khoa khu vực. - Các trung tâm y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện có thực hiện chức năng khám bệnh, chữa bệnh. - Các trạm y tế cấp xã. b) Đối tượng chi trả viện phí - Người dân đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế của Nhà nước thuộc ngành Y tế tỉnh Đồng Nai. - Cơ quan Bảo hiểm Xã hội chi trả theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế đối với những người có thẻ bảo hiểm y tế. 2. Mức thu dịch vụ

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

- Quy định giá 382 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục theo Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC theo Phụ lục I đính kèm. - Quy định giá 433 loại phẫu thuật, thủ thuật tại Mục C4 của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và một số dịch vụ y tế khác theo Phụ lục II đính kèm. 3. Mức trích Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được để lại toàn bộ số thu từ dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh cho đơn vị sử dụng. 4. Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết toán a) Chứng từ thu Sử dụng các loại hóa đơn và biên lai thu do Bộ Tài chính ban hành. b) Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết toán phí - Số thu từ dịch vụ khám, chữa bệnh, kể cả số thu do cơ quan Bảo hiểm Xã hội thanh toán cho người có thẻ bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC và Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB & XH được để lại toàn bộ cho đơn vị sử dụng. Đơn vị được chủ động sử dụng nguồn này cho các hoạt động thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. - Quyết toán: Thực hiện chế độ quyết toán nguồn thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo quy định hiện hành của Nhà nước. 5. Chế độ công khai Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt tại địa điểm thu và ở vị trí thuận tiện để các đối tượng có liên quan biết, thực hiện. 6. Quy định chuyển tiếp Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì vẫn áp dụng mức giá thu viện phí theo quy định tại các quyết định nêu tại Điều 3 Quyết định này. Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định trước đây trái với quy định của Thông tư Liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC, cụ thể như sau 1. Bãi bỏ Quyết định số 2584/QĐ.UBT ngày 02/10/2000 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc điều chỉnh Biểu giá thu một phần viện phí theo Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động TBXH và Ban Vật giá Chính phủ; 2. Bãi bỏ Quyết định số 76/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu một phần viện phí tại trạm y tế tuyến xã trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; 3. Bãi bỏ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc bổ sung quy định mức thu một phần viện phí tại các Mục C1, C2.5.2, C2.5.3, C2.7, C3.1, C3.7.3, C4.1, C4.2.5 của Bảng khung giá kèm theo Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai; 4. Bãi bỏ 80 dịch vụ tại Quyết định số 20/2009/QĐ-UBND ngày 27/3/2009 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc quy định mức thu một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú, ngoại trú kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Nai (chi tiết tại Phụ lục III đính kèm).

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Khung giá một phần viện phí áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ BHYT (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/

01/2006)

Các loại dịch Vụ Giá tối thiểu Giá tối đa

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

C1 CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 1 Chọc dò tuỷ sống 7000 35000 4 Chọc dò màng tim 20000 80000 5 Rửa dạ dày 7000 30000 6 Đốt mụn cóc 8000 30000 7 Cắt sùi mào gà 12000 60000 8 Chấm Nitơ, AT 3000 10000 9 Đốt Hydradenome 10000 50000 10 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 15000 65000 11 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 30000 130000 12 Bạch biến 15000 65000 13 Đốt mắt cá chân nhỏ 15000 70000 14 Cắt đường rò mông 35000 120000 15 Lột nhẹ da mặt 70000 300000 16 Móng quặp 20000 80000 17 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 10000 50000 20 Sinh thiết vú 40000 100000

21 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) 500000 1200000

22 Soi khớp có sinh thiết 120000 320000 23 Soi màng phổi 30000 180000 24 Soi thực quản dạ dày gắp giun 50000 250000 25 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 50000 250000 26 Soi ruột non +/- sinh thiết 230000 320000 27 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 250000 400000 28 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 270000 320000 29 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 100000 150000 30 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 350000 450000

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

31 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 300000 2000000 32 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 450000 800000 33 Nội soi tai 14000 70000 34 Nội soi mũi xoang 14000 70000 35 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 34000 170000 36 Nội soi ống mật chủ 22000 110000 38 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 450000 700000 39 Nội soi lồng ngực 450000 700000 40 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 450000 700000 41 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1000000 1500000 42 Đo áp lực đồ bàng quang 25000 100000 43 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 25000 100000 44 Điện cơ tầng sinh môn 25000 100000 45 Niệu dòng đồ 12000 35000 46 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 25000 100000 47 Cắt bỏ tinh hoàn 25000 100000 48 Mở rộng miệng lỗ sáo 12000 45000 51 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 100000 300000 52 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1200000 1500000

53 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) 300000 800000

54 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 350000 500000 55 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 370000 650000

56 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) 800000 2000000

57 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 20000 80000 58 Đặt catheter động mạch quay 250000 450000 59 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 300000 600000 61 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 200000 300000 62 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 500000 800000 63 Điều trị hạ kali/ canxi máu 120000 180000 64 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 400000 650000 65 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 100000 200000 67 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 350000 650000 68 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 370000 750000 69 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 350000 550000

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

70 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 120000 180000

71 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) 600000 1800000

72 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 600000 1200000

73 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 500000 1000000 74 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 65000 120000

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 1 Giao thoa 4000 10000 2 Bàn kéo 10000 20000 3 Bồn xoáy 4000 10000 4 Tập do liệt thần kinh trung ương 5000 10000 5 Tập do cứng khớp 3000 12000 6 Tập do liệt ngoại biên 3000 10000 7 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 4000 15000 8 Chẩn đoán điện 2000 10000 11 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 2000 5000 12 Tập với xe đạp tập 2000 5000 13 Tập với hệ thống ròng rọc 2000 5000 14 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 40000 50000 15 Vật lý trị liệu hô hấp 3000 10000 16 Vật lý trị liệu chỉnh hình 5000 10000 17 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 5000 10000 18 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 5000 10000 19 Tập dưỡng sinh 2000 7000 20 Điện vi dòng giảm đau 5000 10000 21 Xoa bóp bằng máy 5000 10000 22 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 20000 30000 23 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 30000 50000 24 Xông hơi 5000 15000 25 Giác hơi 4000 12000 26 Bó êm cẳng tay 2000 7000 27 Bó êm cẳng chân 2000 8000 28 Bó êm đùi 4000 12000 29 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 10000 20000 30 Xoa bóp áp lực hơi 5000 10000

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

32 Laser chiếu ngoài 5000 10000 33 Laser nội mạch 25000 30000 34 Laser thẩm mỹ 25000 30000 35 Sóng xung kích điều trị 20000 30000 36 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 300000 450000 37 Nẹp chỉnh hình trên gối 600000 900000 38 Nẹp cổ tay- bàn tay 150000 300000 39 áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 700000 900000 40 Giày chỉnh hình 300000 450000 41 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 700000 1000000 42 Nẹp đỡ cột sống cổ 300000 450000

C2 CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA C2.1 NGOẠI KHOA 1 Cố định gãy xương sườn 20000 35000 2 Nắn, bó gẫy xương đòn 30000 50000 3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 30000 50000 4 Nắn, bó gẫy xương gót 30000 50000 5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 40000 150000 6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 30000 120000 7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 30000 120000 8 Phẫu thuật thừa ngón 40000 170000 9 Phẫu thuật dính ngón 50000 270000 10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 30000 120000 11 Đặt Iradium (lần) 100000 450000 12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 1000000 2000000 13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 700000 900000 14 Phẫu thuật tim loại Blalock 2500000 4500000 15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 2500000 4500000 16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 2500000 4500000 17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 2500000 4500000 18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 3000000 5000000

19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) 2500000 6000000

20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) 3000000 7000000

21 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ 3000000 7000000

Page 7: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

22 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) 3000000 7000000

23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) 3000000 7000000 24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 3000000 7000000

25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) 2700000 6000000

26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) 2500000 6000000

27 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) 500000 1200000

28 Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1000000 1800000

29 Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) 1000000 1800000

30 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) 1200000 1800000

31 Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) 650000 1000000

32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1200000 1800000

33 Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) 1200000 1800000

34 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) 1200000 1800000

35 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) 1200000 1800000

37 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) 1000000 1500000

38 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 2000000 3000000

39 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) 1000000 2000000

40 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 2000000 3500000 41 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 2500000 3500000 42 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 2500000 3500000 43 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 3000000 4500000 44 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 2500000 4000000 45 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 2000000 3000000 46 Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính 3500000 5000000

Page 8: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

47 Mở thông dạ dày qua nội soi 2000000 2500000 48 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1000000 1500000 49 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 2500000 3500000 50 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 1800000 2000000 51 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 1800000 2000000 52 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 2400000 3000000 53 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 12000 35000 54 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 350000 800000 55 Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) 650000 1200000

56 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 500000 1000000

57 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) 300000 700000

58 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 50000 125000 59 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 2500000 3500000 60 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 2500000 3500000 61 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 2500000 3500000

62 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 1500000 2500000

63 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2000000 3000000

64 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 1500000 2000000

65 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 1000000 2000000

66 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) 500000 1500000

67 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 1000000 2000000 68 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2000000 2500000

69 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 1500000 2500000

70 Phẫu thuật nội soi cắt lách 2000000 3000000

71 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 2000000 3000000

72 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 1500000 2000000 73 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 1000000 2000000 74 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 1500000 2000000

75 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 1800000 2500000

Page 9: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

76 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột 2000000 2500000

77 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) 2500000 3500000

78 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2000000 2500000 79 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 1500000 2000000 80 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 1000000 2000000 81 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 1000000 2000000 82 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 2000000 3000000 83 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 1000000 2000000 84 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 1000000 2000000 85 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 1000000 2000000 86 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 1500000 2000000

87 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 500000 1500000

88 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 1000000 1500000 89 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 2000000 3000000 90 Đo các chỉ số niệu động học 1000000 2000000 91 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 3000000 4000000

92 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) 1500000 3000000

93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 1500000 3000000

94 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 1500000 3000000

95 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 5000000 15000000

96 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1500000 3000000 97 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1000000 2500000 98 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1500000 3000000

99 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 1000000 2500000

100 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 1000000 2000000

101 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) 1000000 2500000

102 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) 1500000 3000000

103 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) 1000000 2500000

Page 10: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

104 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 500000 2000000

105 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) 700000 2200000

106 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 700000 2200000 107 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 700000 2200000

108 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) 1500000 3000000

109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 1000000 1600000 110 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1000000 1600000 111 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 500000 1200000 112 Tạo hình khí-phế quản 7000000 10000000 113 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 2000000 3000000

114 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 800000 1200000

115 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1500000 3000000 116 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 1500000 2000000

117 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1200000 1500000

118 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 1500000 2000000

119 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1200000 1500000

C2.2 SẢN PHỤ KHOA 1 Làm thuốc âm đạo 2000 5000 2 Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó 25000 100000 3 Hút thai dưới 12 tuần 30000 80000 4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 100000 350000 5 Nạo hút thai trứng 20000 70000 6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 80000 200000 7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 5000 15000 8 Khâu vòng cổ tử cung/Tháo vòng khó 30000 80000 10 Tiêm nhân Chorio 5000 12000 11 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 10000 25000 12 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 70000 180000 13 Chọc ối điều trị đa ối 10000 35000 14 Khâu rách cùng đồ 25000 80000 15 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 5000 12000 16 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) 150000 400000

Page 11: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

17 Bóc nhân xơ vú 70000 150000 18 Trích ápxe Bartholin 30000 120000 19 Bóc nang Bartholin 65000 180000 20 Triệt sản nam 30000 100000 21 Triệt sản nữ 50000 150000 22 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 150000 400000 23 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 150000 700000 24 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 500000 1200000 25 Phẫu thuật u nang buồng trứng 250000 500000 26 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 300000 1200000 27 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 120000 350000

28 Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) 1200000 1500000

29 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 150000 400000

30 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 350000 1300000

34 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 180000 500000 35 Nội xoay thai 80000 350000 36 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 200000 650000 37 Chọc hút noãn 2500000 3600000 38 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng 1000000 2500000 39 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 700000 1500000 40 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 1800000 2700000 41 Đo tim thai bằng Doppler 12000 35000 42 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 30000 70000 43 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 1000000 3000000

45 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) 2000000 5000000

46 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 2200000 5400000

47 Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 2500000 6000000 48 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 800000 1200000 49 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 2000000 3000000

C2.3 MẮT 1 Đo khúc xạ máy 3000 5000 2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 20000 40000 3 Điện chẩm 15000 35000

Page 12: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

4 Sắc giác 10000 20000 5 Điện võng mạc 15000 35000 6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 10000 15000 7 Đo thị lực khách quan 25000 40000 8 Đánh bờ mi 5000 10000 9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 5000 10000 10 Rửa cùng đồ 1 mắt 10000 15000 11 Điện di điều trị (1 lần) 5000 8000 12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 220000 400000 13 Khoét bỏ nhãn cầu 110000 400000 14 Nặn tuyến bờ mi 7000 10000 15 Lấy sạn vôi kết mạc 7000 10000 16 Đốt lông xiêu 10000 12000 17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 200000 470000 18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 250000 550000 19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 250000 500000 20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 300000 500000 21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 200000 250000 22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 250000 320000 23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 250000 400000 24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 250000 500000 25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 300000 700000 26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 350000 650000 27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 450000 600000 28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 300000 400000 29 Soi bóng đồng tử 5000 8000 30 Phẫu thuật cắt bè 200000 450000

31 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 500000 1000000

32 Phẫu thuật cắt bao sau 200000 250000

33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 300000 600000

34 Rạch góc tiền phòng 200000 400000 35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 300000 500000 36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 200000 280000 37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 600000 800000

Page 13: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

38 Phẫu thuật u mi không vá da 150000 450000 39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 300000 600000 40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 300000 600000 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 150000 300000 42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 200000 400000 43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 200000 350000 44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 150000 350000 45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 500000 800000 46 Lấy dị vật tiền phòng 150000 400000 47 Lấy dị vật hốc mắt 200000 500000 48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 500000 600000 49 Khâu giác mạc đơn thuần 150000 220000 50 Khâu củng mạc đơn thuần 200000 270000 51 Khâu củng giác mạc phức tạp 500000 600000 52 Khâu giác mạc phức tạp 250000 400000 53 Khâu củng mạc phức tạp 250000 400000 54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 200000 400000 55 Khâu phục hồi bờ mi 150000 300000 56 Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 200000 600000 57 Chích mủ hốc mắt 150000 230000 59 Cắt bỏ túi lệ 250000 500000 61 Cắt mộng áp Mytomycin 200000 470000 62 Gọt giác mạc 150000 430000 63 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 400000 700000 64 Khâu cò mi 150000 190000 65 Phủ kết mạc 200000 350000 66 Cắt u kết mạc không vá 180000 250000 67 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 550000 700000 68 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 500000 600000

69 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 500000 750000

70 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 400000 500000 71 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 50000 100000 72 Tạo hình vùng bè bằng Laser 80000 150000 73 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 80000 150000 74 Mở bao sau bằng Laser 80000 150000

Page 14: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

75 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 250000 400000 76 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 300000 500000

77 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 500000 700000

78 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 250000 400000 79 Điện đông thể mi 120000 200000 80 Siêu âm điều trị (1 ngày) 10000 15000 81 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 15000 20000 82 Điện rung mắt quang động 25000 40000 83 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 20000 40000 84 Lấy huyết thanh đóng ống 20000 30000 85 Cắt chỉ giác mạc 10000 15000 86 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 10000 15000 87 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 200000 500000 88 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 400000 750000 89 Phẫu thuật hẹp khe mi 150000 250000 90 Phẫu thuật tháo cò mi 40000 60000 91 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 20000 80000 92 U bạch mạch kết mạc 10000 40000 93 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 1500000 3500000

94 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 1000000 2000000

95 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) 1000000 2000000

96 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) 1000000 2000000

97 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 120000 250000

C2.4 TAI - MŨI - HỌNG 1 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 5000 15000 2 Lấy dị vật họng 10000 20000 3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 40000 100000 4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 35000 75000 5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 12000 20000 6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 15000 50000 7 Trích màng nhĩ 10000 30000 8 Thông vòi nhĩ 5000 30000 9 Nong vòi nhĩ 3000 10000

Page 15: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

10 Chọc hút dịch vành tai 4000 15000 11 Chích rạch vành tai 7000 25000 12 Lấy nút biểu bì ống tai 7000 25000 13 Hút xoang dưới áp lực 5000 20000 14 Nâng, nắn sống mũi 30000 120000 15 Khí dung 2000 8000 16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 3000 15000 18 Bẻ cuốn mũi 8000 40000 19 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 60000 180000 20 Nhét meche mũi 12000 40000 21 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 12000 40000 22 Đốt họng hạt 8000 25000 23 Chọc hút u nang sàn mũi 8000 25000 24 Cắt polyp ống tai 8000 20000 25 Sinh thiết vòm mũi họng 8000 25000 26 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 40000 125000 27 Soi thanh quản cắt papilloma 40000 125000 28 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 20000 70000 29 Soi thực quản bằng ống mềm 20000 70000 30 Đốt Amidan áp lạnh 30000 100000 31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 50000 150000 32 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 80000 220000 33 Thông vòi nhĩ nội soi 20000 60000 34 Nong vòi nhĩ nội soi 20000 60000 35 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 70000 150000 36 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 90000 250000 37 Nội soi Tai Mũi Họng 80000 180000 38 Mổ sào bào thượng nhĩ 250000 600000 39 Đo sức cản của mũi 25000 65000 40 Đo thính lực đơn âm 7000 30000 41 Đo trên ngưỡng 8000 35000 42 Đo sức nghe lời 5000 25000 43 Đo phản xạ cơ bàn đạp 4000 15000 44 Đo nhĩ lượng 4000 15000 45 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 10000 35000 46 Đo OAE (1 lần) 7000 30000

Page 16: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

47 Đo ABR (1 lần) 30000 150000 48 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) 3500000 6500000

49 Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) 2000000 5000000

50 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) 3500000 6500000

51 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII 1500000 4800000 52 Phẫu thuật đỉnh xương đá 1500000 3000000

53 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) 2000000 5000000

54 Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) 2000000 5000000 55 Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) 2500000 6000000 56 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) 2500000 6000000

57 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) 2000000 4500000

58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 7000000 11000000 59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 2500000 6000000

60 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 3000000 6500000

61 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 3500000 7000000

62 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 2500000 5000000 63 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 2700000 5000000 64 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 2500000 5500000 65 Cắt u cuộn cảnh 3000000 5500000 66 Phẫu thuật áp xe não do tai 3500000 5000000 67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ 1500000 4500000 68 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 2500000 4500000

69 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 2500000 6000000

70 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 2500000 6000000

71 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) 2500000 4500000

72 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 2500000 4000000

73 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 2700000 5000000

C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT

Page 17: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

C2.5.1 PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG 1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 30000 100000 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 35000 120000 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 30000 60000 4 Rạch áp xe trong miệng 15000 35000 5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 15000 35000 6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 40000 130000 7 Nhổ chân răng 20000 80000 8 Mổ lấy nang răng 30000 140000 9 Cắt cuống 1 chân 30000 120000 10 Nạo túi lợi 1 sextant 8000 30000 11 Nắn trật khớp thái dương hàm 7000 25000 12 Lấy u lành dưới 3cm 250000 400000 13 Lấy u lành trên 3cm 300000 500000 14 Lấy sỏi ống Wharton 300000 500000 15 Nhổ răng ngầm dưới xương 200000 360000 16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 100000 200000 17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 40000 80000 18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 60000 110000 19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 80000 130000 20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 130000 230000

21 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) 500000 780000

22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 200000 400000 23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 70000 150000

24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) 250000 350000

C2.5.2 ĐIỀU TRỊ RĂNG 1 Hàn răng sữa sâu ngà 50000 70000 2 Trám bít hố rãnh 50000 90000 3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 50000 110000 4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 150000 210000 5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 170000 260000 6 Chụp thép làm sẵn 120000 170000 7 Răng sâu ngà 80000 140000 8 Răng viêm tuỷ hồi phục 80000 160000

Page 18: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 200000 300000 10 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 200000 370000 11 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới 400000 600000 12 Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên 450000 730000 13 Điều trị tuỷ lại 500000 870000 14 Hàn composite cổ răng 150000 250000 15 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 200000 350000 16 Phục hồi thân răng có chốt 200000 350000 17 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 500000 900000 18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 800000 1300000

C2.5.3 RĂNG GIẢ THÁO LẮP 1 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 400000 750000 2 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 400000 650000

C2.5.4 RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH 1 Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay

thế) 2000000 4800000

2 Một đơn vị sứ kim loại 500000 700000 3 Một đơn vị sứ toàn phần 600000 1000000 4 Một trụ thép 400000 550000 5 Một chụp thép cầu nhựa 450000 600000 6 Cầu nhựa 3 đơn vị 130000 220000 7 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1200000 1800000

C2.5.5 NẮN CHỈNH RĂNG 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 270000 500000 2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 550000 750000 3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) 1500000 2400000 4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) 2000000 3000000 5 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 500000 900000 6 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 800000 1500000 7 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 2500000 3500000 8 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản 4000000 5800000

9 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) 5000000 7000000

10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 150000 220000 11 Hàm duy trì kết qủa loại cố định 250000 400000 12 Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) 30000 70000

Page 19: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

C2.5.6 SỬA LẠI HÀM CŨ 1 Làm lại hàm 150000 200000 2 Sửa hàm 30000 60000 3 Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị ) 40000 50000

C2.5.7 CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT 1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm

dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) 1000000 2000000

2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1500000 2400000

3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 700000 1200000

4 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1000000 2100000

5 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1000000 2200000

6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2000000 3200000

7 Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) 1000000 1900000

8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 800000 1800000

9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1000000 1950000

10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) 800000 1800000

11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) 1000000 2000000

12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 1000000 2100000

13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) 1000000 1950000

14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 1000000 2000000 15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 900000 1800000 16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 900000 1800000 17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) 1000000 2000000

18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) 1100000 2200000

19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm 1200000 2300000

Page 20: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

miệng (chưa bao gồm xương)

20 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) 1100000 2200000

21 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) 1000000 2000000

22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) 800000 1600000 23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) 800000 1700000

24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) 800000 1900000

25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) 1000000 2000000

26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 1000000 2100000

27 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) 1000000 1850000 28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 600000 1200000 29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 700000 1300000 30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 600000 1200000 31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 600000 1200000 32 Phẫu thuật căng da mặt 600000 1200000 33 Cắt u nang giáp móng 800000 1600000 34 Cắt u nang cạnh cổ 800000 1600000 35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 900000 1800000 36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1000000 1950000 37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1000000 1950000 38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 700000 1400000 39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 700000 1500000 40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 650000 1300000 41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 700000 1400000

42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 750000 1500000

43 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt 750000 1500000 44 Cắt bỏ nang sàn miệng 800000 1650000 45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 800000 1650000 46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 800000 1600000

47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) 700000 1400000

48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 750000 1500000

Page 21: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 400000 800000 50 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 650000 1300000

51 Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gâymê nội khí quản) 750000 1500000

52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 850000 1650000

C2.6 BỎNG 1 Thay băng bỏng (1 lần) 25000 100000 2 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 40000 100000 3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 80000 120000

4 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1000000 2000000

5 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1500000 2500000

6 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 800000 1500000

7 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1300000 2300000

8 Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) 30000 50000

9 Ghép da tự thân trong điều trị bỏng 45000 60000

10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) 100000 300000

11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 50000 90000 12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 50000 70000 13 Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh 30000 55000

14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 100000 300000

15 Điều trị bằng ôxy cao áp 60000 100000

C2.7 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC PHẪU THUẬT

THỦ THUẬT

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

C3 XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

Page 22: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

C3.1 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH 1 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 150000 250000 3 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 15000 40000 4 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 12000 35000 5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 25000 60000 6 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 30000 60000 7 Độ tập trung tiểu cầu 6000 12000 8 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 8000 15000 9 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 8000 15000 10 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 6000 30000 11 Tập trung bạch cầu 10000 25000 12 Máu lắng (bằng máy tự động) 20000 30000 13 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 15000 30000 14 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 20000 60000 15 Nhuộm Phosphatase acid 30000 65000 16 Cấy cụm tế bào tuỷ 350000 500000 17 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 20000 30000 18 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 20000 70000 19 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 20000 70000 20 Lách đồ 20000 50000 21 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 70000 160000 23 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 15000 35000 24 Thời gian thrombin (TT) 15000 35000 25 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 30000 70000 26 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 35000 100000 27 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 12000 25000 28 Nghiệm pháp von-Kaulla 15000 45000 30 Định lượng D- Dimer 160000 220000 31 Định lượng Protein S 80000 220000 32 Định lượng Protein C 150000 220000 33 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 60000 180000 34 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 70000 180000 35 Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF) 70000 180000 36 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 70000 180000 37 Định lượng Plasminogen 70000 180000 38 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 70000 180000

Page 23: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

39 Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) 70000 180000 40 Định lượng t- PA 70000 180000 41 Định lượng anti Thrombin III 60000 120000 42 Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) 60000 180000 43 Định lượng chất ức chế C1 60000 180000 44 Định lượng yếu tố Heparin 60000 180000 45 Định lượng yếu tố kháng Xa 70000 220000 47 Định lượng FDP 40000 120000

48 Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) 800000 3500000

50 Test đường + Ham 25000 60000 51 Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 120000 350000 52 Phân tích CD (1 loại CD) 50000 150000 53 Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex 20000 60000 54 Thử phản ứng dị ứng thuốc 25000 65000 57 Định lượng men G6PD 25000 70000 58 Định lượng men Pyruvat kinase 65000 150000 59 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 220000 450000 60 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) 90000 200000 61 Xác định gen bệnh máu ác tính 300000 800000 62 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 600000 1000000 63 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 120000 250000 64 Anti-HCV (ELISA) 70000 100000 65 Anti- HIV (ELISA) 40000 90000 66 HBsAg (nhanh) 25000 60000 67 Anti-HCV (nhanh) 25000 60000 68 Anti- HIV (nhanh) 25000 60000 69 Anti-HBs ( ELISA) 40000 60000 70 Anti-HBc IgG (ELISA) 40000 60000 71 Anti- HBc IgM (ELISA) 40000 95000 72 Anti- HBe (ELISA) 40000 80000 73 HBeAg ( ELISA) 40000 80000 74 Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) 50000 90000 75 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 40000 60000 76 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 50000 70000 77 Anti- EBV IgG (ELISA) 60000 125000

Page 24: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

78 Anti- EBV IgM (ELISA) 60000 125000 79 Anti- CMV IgG (ELISA) 60000 125000 80 Anti- CMV IgM (ELISA) 60000 125000 81 Xác định DNA trong viêm gan B 160000 270000 82 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 100000 180000 83 HIV (PCR) 120000 350000 84 HCV (RT- PCR) 180000 450000 85 HIV (RT- PCR) 220000 600000 86 Định tuýp E, B HIV-1 500000 950000 87 Định lượng virus viêm gan B (HBV) 800000 1350000 88 Định nhóm máu khó hệ ABO 120000 180000 89 Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần) 80000 150000 90 Định nhóm máu A1 20000 30000 91 Xác định kháng nguyên H 20000 30000 92 Định nhóm máu hệ Kell 120000 170000 93 Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) 120000 170000 94 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 120000 170000 95 Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) 120000 170000

96 Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) 250000 330000

97 Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) 120000 160000 98 Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) 120000 160000 99 Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) 120000 160000 100 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 120000 160000 101 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 120000 160000 102 Sàng lọc kháng thể bất thường 50000 80000 103 Định danh kháng thể bất thường 800000 1100000

104 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 15000 35000

105 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 40000 80000 106 Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 250000 800000

107 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 1200000 2500000

108 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 1200000 2500000

109 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) 1500000 3000000

Page 25: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

110 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 13000000 16000000 111 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/từ tuỷ xương 13000000 16000000 112 Xét nghiệm xác định HLA 2500000 3000000 113 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 300000 400000 114 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 200000 400000 115 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1400000 1700000 116 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1000000 1500000 118 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 600000 1000000 120 Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 3000000 5000000 121 Xét nghiệm xác định gen 2500000 3200000

Xét nghiệm hoá sinh 1 Gross 10000 15000 2 Maclagan 10000 15000 3 Amoniac 15000 70000 4 CPK 12000 25000 5 ACTH 60000 75000 6 ADH 100000 135000 7 Cortison 40000 75000 8 GH 40000 75000 10 Erythropoietin 50000 75000 11 Thyroglobulin 50000 75000 12 Calcitonin 50000 75000 13 TRAb 150000 250000 14 Phenytoin 50000 75000 15 Theophylin 50000 75000 16 Tricyclic anti depressant 50000 75000 17 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 50000 75000 18 Nồng độ rượu trong máu 15000 28000 19 Paracetamol 20000 35000 20 Benzodiazepam (BZD) 20000 35000 21 Ngộ độc thuốc 25000 60000 22 Salicylate 45000 70000 23 ALA 60000 85000 24 A/G 15000 35000 25 Calci 3000 12000 26 Calci ion hoá 10000 25000

Page 26: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

27 Phospho 5000 15000 28 CK-MB 15000 35000 29 LDH 10000 25000 30 Gama GT 7000 18000 31 CRP hs 18000 50000 32 Ceruloplasmin 25000 65000 34 Apolipoprotein A/B (1 loại) 15000 45000 35 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 20000 60000 36 Lipase 20000 55000 37 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 20000 55000 38 Beta2 Microglobulin 25000 70000 39 RF (Rheumatoid Factor) 20000 55000 40 ASLO 20000 55000 41 Transferin 25000 60000 42 Khí máu 30000 100000 43 Catecholamin 60000 200000 44 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 20000 60000 45 TSH 15000 55000 46 Alpha FP (AFP) 25000 85000 47 PSA 30000 85000 48 Ferritin 25000 75000 49 Insuline 25000 75000 50 CEA 30000 80000 51 Beta - HCG 30000 80000 52 Estradiol 25000 75000 53 LH 25000 75000 54 FSH 25000 75000 55 Prolactin 25000 70000 56 Progesteron 25000 75000 57 Homocysteine 60000 135000 58 Myoglobin 35000 85000 59 Troponin T/I 25000 70000 60 Cyclosporine 150000 300000 61 PTH 120000 220000 62 CA 19-9 65000 130000 63 CA 15 - 3 70000 140000

Page 27: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

64 CA 72 -4 65000 125000 65 CA 125 70000 130000 66 Cyfra 21 - 1 40000 90000 67 Folate 30000 80000 68 Vitamin B12 25000 70000 69 Digoxin 30000 80000 70 Anti - TG 150000 250000 71 Pre albumin 35000 90000 72 Lactat 35000 90000 73 Lambda 35000 90000 74 Kappa 35000 90000 75 HBDH 35000 90000 76 Haptoglobin 35000 90000 77 GLDH 35000 90000 78 Alpha Microglobulin 35000 90000

Xét nghiệm vi sinh 1 Vi khuẩn chí 8000 25000 2 Xét nghiệm tìm BK 10000 25000 3 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 80000 120000 5 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 700000 1250000 6 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix 120000 250000 7 Phản ứng CRP 15000 30000 8 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh 90000 110000 9 Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA 250000 300000 10 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA 370000 420000

11 Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 800000 1250000

12 Định lượng vi rút viêm gan C ( HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 800000 1260000

13 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 75000 90000 14 Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA 100000 130000 15 Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA 100000 130000 16 Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA 40000 50000 17 Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết 120000 150000 18 Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA 70000 100000 19 Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA 70000 100000

Page 28: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

20 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA 100000 130000 21 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA 100000 130000 22 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) 80000 110000 23 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) 75000 95000 24 Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA 130000 150000 25 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) 140000 160000 26 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) 130000 155000 27 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) 150000 170000 28 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) 150000 180000 29 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA 120000 140000 30 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA 170000 210000 31 Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA 100000 120000 32 Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA 80000 100000 33 Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA 100000 120000 34 Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA 70000 90000 35 Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt 75000 95000 36 Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA 130000 145000 37 Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 70000 80000 40 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 20000 35000 41 Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA 60000 90000 42 Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA 50000 85000 43 Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie 100000 180000

C3.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 15000 35000 2 Micro Albumin 15000 50000 3 Opiate (định tính) 15000 40000 4 Amphetamin (định tính) 15000 40000 5 Marijuana (định tính) 15000 40000 6 Protein Bence - Jone 10000 20000 7 Dưỡng chấp 10000 20000 8 DPD 70000 180000

C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂN 1 Xét nghiệm cặn dư phân 15000 45000

2 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy 35000 90000

Page 29: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

C3.5 XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ: 16 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 20000 100000 17 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) 60000 100000 18 Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 150000 200000

19 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh 250000 400000

20 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 100000 150000 21 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 200000 300000 22 Xét nghiệm cyto (tế bào) 40000 70000 23 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 50000 100000

C3.6 XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT 4 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 60000 75000 5 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 65000 75000 7 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 25000 35000

C3.7 CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ C3.7.1 Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược

chất phóng xạ và Invivo kit) 1 SPECT não 45000 250000 2 SPECT tưới máu cơ tim 30000 250000 3 Xạ hình chức năng thận 25000 200000 4 Thận đồ đồng vị 40000 220000

5 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 45000 260000

6 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 25000 200000 7 Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG 35000 250000 8 Xạ hình gan mật 30000 220000 9 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 30000 220000 10 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 35000 250000 11 Xạ hình lách 35000 220000 12 Xạ hình tuyến giáp 20000 100000 13 Độ tập trung I131 tuyến giáp 20000 80000 14 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 25000 120000 15 Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m 25000 150000 16 Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA 30000 250000

17 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 30000 220000

Page 30: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

18 Xạ hình toàn thân với I-131 30000 250000 19 Xạ hình chẩn đoán khối u 30000 250000 20 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 50000 250000

21 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 45000 270000

22 Xạ hình xương 25000 220000 23 Xạ hình chức năng tim 30000 250000 24 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 30000 220000 25 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 45000 120000

26 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 50000 220000

27 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 45000 280000

28 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 45000 170000

29 Xạ hình não 45000 170000 30 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 30000 150000 31 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 30000 150000 32 Xạ hình tưới máu phổi 30000 220000 33 Xạ hình thông khí phổi 25000 250000 34 Xạ hình tuyến vú 30000 220000 35 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 35000 250000

C3.7.2 Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

36 Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 30000 100000 37 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 30000 100000 38 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 30000 120000 39 Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 75000 220000 40 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 25000 70000 41 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 75000 300000 42 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 30000 150000 43 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 70000 280000 44 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 50000 170000 45 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 75000 300000 46 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 80000 300000 47 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol 50000 420000 48 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 25000 270000

Page 31: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

49 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 45000 420000 50 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 45000 420000 51 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 45000 420000

52 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG 45000 420000

C3.7.3 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:

1 Test Raven/ Gille 5000 15000 2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 5000 20000 3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 4000 10000 4 Test WAIS/ WICS 5000 25000 5 Test trắc nghiệm tâm lý 4000 20000 6 Điện tâm đồ gắng sức 50000 100000 7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 100000 150000 8 Điện cơ (EMG) 45000 100000 9 Điện cơ tầng sinh môn 25000 100000

C4 CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH C4.1 SIÊU ÂM: 1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 80000 150000 3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 10000 30000 5 Siêu âm tim gắng sức 400000 500000 6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 120000 170000 7 Siêu âm nội soi 350000 500000

C4.2 CHIẾU, CHỤP X-QUANG C4.2.3 CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU 1 Chụp Blondeau + Hirtz 15000 40000 2 Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng 15000 45000 3 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 10000 40000 4 Chụp khu trú Baltin 15000 50000 5 Chụp Vogd 12000 50000 6 Chụp đáy mắt 10000 20000 7 Chụp Angiography mắt 40000 200000 8 Chụp khớp cắn 5000 15000

C4.2.2 CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT 1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp

lồi cầu) 40000 50000

Page 32: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. 50000 100000

C4.2.3 CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC 1 Chụp khí quản 10000 30000 2 Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 15000 25000

C4.2.4 CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

1 Chụp tele gan 20000 45000 2 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 250000 600000

C4.2.5 MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC 1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1000000 2000000

2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 1700000 2500000

3 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 350000 800000 4 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 150000 500000 10 Chụp mật qua Kehr 70000 150000 11 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 70000 100000 12 Chụp X - quang vú định vị kim dây 150000 280000 13 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 200000 300000 14 Chụp tuyến vú (1 bên) 15000 40000 15 Mammography (1 bên) 40000 80000 16 Chụp tuyến nước bọt 10000 40000

C5 MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC 1 Telemedicines 500000 1500000 2 Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) 3 Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ

trị) 25000 250000

4 Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) 10000000 35000000 5 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) 15000000 35000000

Ghi Chú 1. Đối với các dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật chưa liệt kê tên cụ thể mà xếp theo phân loại (mục C2-7): Các cơ sở khám chữa bệnh căn cứ vào Danh mục phân loại phẫu thuật, thủ thuật hiện hành của Bộ Y tế và đối chiếu với những kỹ thuật mà đơn vị đang thực hiện. 2. Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với người bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật.

Phụ lục I MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH

Page 33: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

THUỘC DANH MỤC CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số:42/2012/NQ-HĐND ngày 03 / 08 /2012 của HĐND tỉnh Đồng Nai)

STT theo NQ -HĐND

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá đề nghị Ghi chú

(1) (4) (5) (6)

PHẦN A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

1 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 15000 2 Bệnh viện hạng I (không máy điều hòa) 14000 PK không máy điều hòa 3 Bệnh viện hạng II 11000 4 Bệnh viện hạng II (không máy điều

hoà) 10000 PK không máy điều hòa

5 Bệnh viện hạng III 8000

6 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khoa khu vực

5000

7 Trạm y tế xã 4000

8 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

75000

9 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)

75000

10 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động 225000

PHẦN B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

11 Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 251000 Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc

biệt, hạng I, hạng II

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên

Page 34: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị

12 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 113000 13 Bệnh viện hạng II 75000 14 Bệnh viện hạng III 53000

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

Ngày giường bệnh Nội khoa:

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết.

15 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 60000 16 Bệnh viện hạng II 48000 17 Bệnh viện hạng III 30000

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

Loại 2: Các Khoa: Cơ -Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng - Hàm - Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.

18 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 53000 19 Bệnh viện hạng II 38000 20 Bệnh viện hạng III 26000

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

21 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 38000 22 Bệnh viện hạng II 26000 23 Bệnh viện hạng III 19000

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

24 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 109000 25 Bệnh viện hạng II 90000

Page 35: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể.

26 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 90000 27 Bệnh viện hạng II 60000 28 Bệnh viện hạng III 45000

Loại 3 : Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

29 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 71000 30 Bệnh viện hạng II 56000 31 Bệnh viện hạng III 37000

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

32 Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I 56000 33 Bệnh viện hạng II 38000 34 Bệnh viện hạng III 26000

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

35 Các phòng khám đa khoa khu vực 15000 36 Ngày giường bệnh tại trạm y tế xã 7000

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH SIÊU ÂM: 37 Siêu âm 24000 38 Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D

REAL TIME) 208000

CHIẾU, CHỤP X-QUANG CHỤP X-QUANG CÁC CHI 39 Các ngón tay hoặc ngón chân 27000

40

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

27000

41

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

32000

Page 36: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

42 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 27000

43 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 32000

44 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 32000

45 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 32000

46 Khung chậu 32000

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU 47 Xương sọ (một tư thế) 27000 48 Xương chũm, mỏm châm 27000 49 Xương đá (một tư thế) 27000 50 Khớp thái dương - hàm 27000 51 Chụp ổ răng 27000

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG 52 Các đốt sống cổ 27000 53 Các đốt sống ngực 32000 54 Cột sống thắt lưng - cùng 32000 55 Cột sống cùng - cụt 32000 56 Chụp 2 đoạn liên tục 38000 57 Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối 36000

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC 58 Tim phổi thẳng 32000 59 Tim phổi nghiêng 32000 60 Xương ức hoặc xương sườn 32000

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

61 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 32000 62 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản

quang (UIV) 261000

63 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 249000

64 Chụp bụng không chuẩn bị 32000 65 Chụp thực quản có uống thuốc cản

quang 65000

Page 37: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

66 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang 77000

67 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 107000

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

68 Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 199000

69 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 220000 70 Chụp vòm mũi họng 32000 71 Chụp ống tai trong 32000 72 Chụp họng hoặc thanh quản 32000 73 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa

bao gồm thuốc cản quang) 492000

74 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) 799000

75 Chụp X - quang số hóa 1 phim 44000 76 Chụp X - quang số hóa 2 phim 62000 77 Chụp X - quang số hóa 3 phim 81000 78 Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa 229000 79 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản

quang (UIV) số hóa 349000

80 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 315000

81 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 108000

82 Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 102000

83 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 138000

84 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 311000

85 Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy 1598000 Bao gồm cả thuốc cản quang

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

86 Thông đái 40000 Bao gồm cả sonde 87 Thụt tháo phân 30000 88 Chọc hút hạch hoặc u 33000 Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá

riêng

Page 38: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

89 Chọc hút tế bào tuyến giáp 55000 90 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 67000 91 Chọc rửa màng phổi 84000 92 Chọc hút khí màng phổi 63000 93 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 35000 94 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa

chất) 77000 95 Nong niệu đạo và đặt thông đái 108000 Bao gồm cả Sonde

96 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)

87000

97 Thận nhân tạo chu kỳ (quả lọc dây máu dùng 6 lần) 440000

98 Sinh thiết da 58000 99 Sinh thiết hạch, u 52000 100 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa

tính kim sinh thiết) 83000

101 Sinh thiết màng phổi 251000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

102 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 314000

103 Nội soi ổ bụng 406000 104 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 480000 Bao gồm cả kim sinh thiết

105 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết 107000

106 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết 165000

107 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 136000

108 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 199000

109 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 90000

110 Nội soi trực tràng có sinh thiết 146000 111 Nội soi bàng quang không sinh thiết 199000 112 Nội soi bàng quang có sinh thiết 308000 113 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc

lấy máu cục… 472000 Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

114 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 431000

Page 39: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

115 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 350000 Bao gồm cả ống kendan 116 Mở khí quản 370000 Bao gồm cả Canuyn

117 Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm 349000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng

nhiều lần

118 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 548000 Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

119 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)

559000

120 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 768000 Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

121 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 626000 Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

122 Thở máy (01 ngày điều trị) 315000 123 Đặt nội khí quản 263000

124 Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)

2009000

125 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 214000 Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

126 Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm 713000 Bao gồm cả kim sinh thiết dùng

nhiều lần

127 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 59000

128 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 78000

129 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 51000 Kim chọc hút tủy tính theo thực tế

sử dụng

130 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 675000

131 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 428000

132 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 540000 Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần 133 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 164000 134 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn

của siêu âm 60000

135 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 998000

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

136 Châm (các phương pháp châm) 22000

Page 40: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

137 Điện châm 23000 138 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 14000 139 Xoa bóp bấm huyệt 15000 140 Hồng ngoại 12000 141 Điện phân 11000 142 Sóng ngắn 13000 143 Laser châm 36000 144 Tử ngoại 13000 145 Điện xung 13000 146 Tập vận động toàn thân (30 phút) 15000 147 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 13000 148 Siêu âm điều trị 26000 149 Điện từ trường 15000 150 Bó Farafin 33000 151 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 14000 152 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 15000

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

NGOẠI KHOA 153 Cắt chỉ 30000 154 Thay băng vết thương chiều dài dưới

15cm 30000

155 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến dưới 30cm 51000

156 Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến dưới 50cm 72000

157 Thay băng vết thương chiều dài < 30cm nhiễm trùng 85000

158 Thay băng vết thương chiều dài từ 30cm đến 50 cm nhiễm trùng 103000

159 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 125000

160 Tháo bột: cột sống lưng, khớp, háng, xương đùi, xương chậu 24000

161 Tháo bột khác 22000 162 Vết thương phần mềm tổn thương nông

chiều dài < l0cm 116000 163 Vết thương phần mềm tổn thương nông 141000

Page 41: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

chiều dài > l0cm

164 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0cm 158000

165 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0cm 173000

166 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 133000

167 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 54000 168 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 47000 169 Cắt phymosis 135000 170 Cắt phymosis ở trẻ em có mê 733000 171 Thắt các búi trĩ hậu môn 165000 172 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương

đòn/khớp hàm (bột tự cán) 43000

173 Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) 176000

174 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 53000 175 Nắn trật khớp vai (bột liền) 169000 176 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ

chân/khớp gối (bột tự cán) 49000

177 Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền) 122000

178 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 135000 179 Nắn trật khớp háng (bột liền) 525000 180 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống

(bột tự cán) 135000 181 Nắn bó bột gãy xương đùi có mê 319000 182 Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống

(bột liền) 413000

183 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 51000

184 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 124000 185 Nắn bó bột xương cẳng chân có mê 315000 186 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự

cán) 53000 187 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 124000 188 Nắn bó bột xương cánh tay có mê 291000 189 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự

cán) 41000

Page 42: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

190 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 124000

191 Nắn bó bột xương cẳng tay có mê 281000 192 Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự

cán) 41000 193 Nắn bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) 105000 194 Nắn bó bột xương bàn chân tay có mê 161000 195 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

(bột tự cán) 105000

196 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 446000

197 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

233000

198 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

371000

SẢN PHỤ KHOA 199 Hút buồng tử cung do rong kinh rong

huyết 79000 200 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 184000 201 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 354000 202 Đỡ đẻ ngôi ngược 375000 203 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 418000 204 Forceps hoặc giác hút sản khoa 365000 205 Soi cổ tử cung 38000 206 Soi ối 28000 207 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng:

Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 44000 208 Chích apxe tuyến vú 90000 209 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm

đạo, cổ tử cung 159000 210 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1061000 211 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1176000 212 Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử

cung (IUI) 450000 213 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 101000 214 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng

thuốc 323000

Page 43: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

MẮT 215 Đo nhãn áp 12000 216 Đo Javal 11000 217 Đo thị trường, ám điểm 11000 218 Thử kính loạn thị 8000 219 Soi đáy mắt 17000 220 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 14000 221 Tiêm dưới kết mạc một mắt 13000 222 Thông lệ đạo một mắt 24000 223 Thông lệ đạo hai mắt 35000 224 Chích chắp/lẹo 33000 225 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 19000 226 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây

tê) 20000

227 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 144000

228 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 499000

229 Mổ quặm 1 mi - gây tê 176000 230 Mổ quặm 2 mi - gây tê 192000 231 Mổ quặm 3 mi - gây tê 227000 232 Mổ quặm 4 mi - gây tê 259000 233 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt -

gây tê 461000 234 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 650000 235 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 401000 236 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây

mê 753000

237 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 450000

238 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 504000

239 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 754000

240 Mổ quặm 1 mi - gây mê 494000 241 Mổ quặm 2 mi - gây mê 690000 242 Mổ quặm 4 mi - gây mê 806000 TAI - MŨI - HỌNG

Page 44: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

243 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 80000 244 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 80000 245 Cắt Amiđan (gây tê) 86000 246 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 139000 247 Nội soi chọc thông xoang trán/xoang

bướm (gây tê) 146000 248 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 56000 249 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi

(gây tê) 116000 250 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 73000 251 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 398000 252 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống

cứng 98000

253 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 110000

254 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 106000 255 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt

cuốn mũi gây tê 143000 256 Nội soi cắt polype mũi gây tê 154000 257 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

gây tê 293000 258 Nạo VA gây mê 364000 259 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê

ống cứng 353000

260 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 368000

261 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 353000 262 Nội soi cắt polype mũi gây mê 296000 263 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 428000 264 Trích rạch apxe thành sau họng (gây

mê) 428000 265 Cắt Amiđan (gây mê) 495000 266 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi

(gây mê) 356000

267 Nội soi đốt điện cuốn mũi/cắt cuốn mũi gây mê 398000

268 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 559000

RĂNG - HÀM - MẶT

Page 45: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

Các kỹ thuật về răng, miệng 269 Nhổ răng sữa/chân răng sữa/nhổ răng 16000 270 Nhổ răng số 8 bình thường 68000 271 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 139000 272 Lấy cao răng và đánh bóng một

vùng/một hàm 37000 273 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 55000 274 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm

mạc (1 lần) 23000

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt 275 Khâu vết thương phần mềm nông dài <

5cm 109000

276 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5cm 150000

277 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5cm 143000

278 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5cm 188000

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC Bảng giá chi tiết tại Phụ lục II

XÉT NGHIỆM

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

279 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 41000 280 Định lượng Hemoglobin (bằng máy

quang kế) 20000

281 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 23000

282 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 16000

283 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 11000 284 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 15000 285 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 23000 286 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ

công) 20000

287 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

24000

288 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy 15000

Page 46: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu

289 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

14000

290 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 25000

291 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 20000

292 Tìm tế bào Hargraves 32000 293 Thời gian máu chảy (phương pháp

Duke) 8000 294 Co cục máu đông 8000 295 Thời gian Howell 20000 296 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 37000 297 Định lượng Fibrinogen bằng phương

pháp trực tiếp 65000

298 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 36000

299 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 39000

300 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 96000 Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

301 Xét nghiệm tế bào hạch 32000 Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

302 Nhuộm Peroxydase (MPO) 40000 303 Nhuộm sudanden 48000 304 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 51000 305 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức

chế Naf 55000 306 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 57000 307 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 28000 308 Định lượng Ca++ máu 14000

309

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

17000

310 Định lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 32000

Page 47: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

311

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: Phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

19000

312

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

22000

313 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 16000

314 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 16000 315 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

bằng phương pháp thủ công 20000 316 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 22000 317 Phản ứng cố định bổ thể 23000

318 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác

30000

319 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 50000 Cho tất cả các thông số

320

Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

193000 Giá cho mỗi yếu tố

321

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

192000 Giá cho mỗi yếu tố

322 Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX 152000 Giá cho mỗi yếu tố

323 Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

326000 Giá cho mỗi yếu tố

324 Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen 71000 Giá cho mỗi chất kích tập

325 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);

50000

326 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 60000

Page 48: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC 327 Pro-calcitonin 225000 328 Pro-BNP (N-terminal pro B-type

natriuretic peptid) 285000 329 Đường máu mao mạch 17000 XÉT NGHIỆM HÓA SINH 330 Testosteron 58000 331 HbA1C 61000 332 Điện di miễn dịch huyết thanh 656000 333 Điện di protein huyết thanh 182000

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU 334 Định lượng Bacbiturate 19000 335 Calci niệu 17000 336 Phospho niệu 14000 337 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu 32000 338 Định lượng Protein niệu hoặc đường

niệu 10000 339 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 30000 340 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 15000 341 Amylase niệu 29000 342 Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối

mật/urobilinogen 6000

343 Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch

20000

344 Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén 50000

345 Định lượng Oestrogen toàn phần 30000 346 Định lượng Hydrocorticosteroid 27000 347 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể

khác 3000 348 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ PH 4500

XÉT NGHIỆM PHÂN 349 Tìm Bilirubin 5000 350 Xác định Canxi, Phospho 6000 351 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/

Mucinase 9000

Page 49: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

352 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 18000

353 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6000

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG 354 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột,

ngoài đường ruột) 20000

355 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 40000

356 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 116000

357 Kháng sinh đồ 124000 358 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng

phương pháp thông thường 54000

359 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 49000

360 Định lượng HBsAg 315000 361 Anti-HBs định lượng 73000 362 PCR chẩn đoán CMV 503000 363 RPR định tính 24000 364 RPR định lượng 55000 365 TPHA định tính 34000 366 TPHA định lượng 90000

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO: 367 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim,

khớp…) 43000

368 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 64000

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ 369 Protein dịch 10000 370 Glucose dịch 13000 371 Clo dịch 16000 372 Phản ứng Pandy 7000 373 Rivalta 8000

Page 50: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:

374 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

154000

375 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

173000

THĂM DÒ CHỨC NĂNG 376 Điện tâm đồ 26000 377 Điện não đồ 37000 378 Lưu huyết não 28000 379 Đo chức năng hô hấp 80000 380 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate

(glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 30000 381 Test thanh thải Creatinine 38000 382 Test thanh thải Ure 39000

Phụ lục II

ỨC GIÁ CÁC LOẠI PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT TẠI MỤC C4 CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC

VÀ MỘT SỐ DỊCH VỤ Y TẾ KHÁC STT theo NQ - HĐND TÊN PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT Loại Mức giá đề

nghị Ghi chú

(1) (4) (5) (6) (7)

CÁC LOẠI PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT

(Mức giá đề nghị chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt)

PHẪU THUẬT Phẫu thuật loại đặc biệt 1 Phẫu thuật cắt đọan ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng

tràng ĐB 2219000 2 Phẫu thuật cắt u phổi ĐB 2929000 Phẫu thuật loại 1 3 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa 1 1320000 4 Phẫu thuật cắt u mạc treo có cắt nối ruột 1 1068000 5 Phẫu thuật xén vách ngăn qua nội soi 1 1099000

Page 51: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

6 Phẫu thuật cắt polyp qua nội soi đại tràng 1 1626000 7 Phẫu thuật Glaucom 1 1314000 8 Phẫu thuật lấy máu tụ trong não, ngoài, dưới màng cứng

(chưa bao gồm lưới) 1 3123000 9 Phẫu thuật vết thương khớp 1 1191000 10 Phẫu thuật vết thương khớp gối 1 1538000 11 Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi 1 1225000 12 Phẫu thuật thủng ruột non 1 1604000 13 Phẫu thuật cắt túi mật hở 1 2105000 14 Phẫu thuật mở bể thận lấy sỏi 1 2165000 15 Phẫu thuật cắt u thận 1 1644000 16 Phẫu thuật lấy sỏi san hô thận 1 2111000 17 Phẫu thuật lấy sỏi thận 1 1901000 18 Phẫu thuật cắt 1 nửa thận 1 1050000 19 Phẫu thuật XHN do vỡ lách (phẫu thuật cắt lách) 1 2427000 20 Phẫu thuật huyết tụ thành nang 1 1407000 21 Phẫu thuật sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang (chưa tính

Sonde) 1 1431000 22 Phẫu thuật u xơ tiền liệt tuyến mổ hở 1 1480000 23 Phẫu thuật nội soi u xơ tiền liệt tuyến 1 1247000 24 Phẫu thuật cắt dạ dày 1 1315000 25 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương đùi (chưa tính đinh) 1 1744000 26 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy 2 xương cẳng tay (chưa

tính nẹp vis) 1 1352000 27 Phẫu thuật nội soi cắt một bên tuyến giáp 1 1396000 28 Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp 1 1686000 29 Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến giáp (chưa bao gồm đầu

dao và dây dao) 1 1418000 30 Phẫu thuật cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 1 1657000 31 Phẫu thuật cắt u tuyến nước bọt mang tai 1 1213000 32 Phẫu thuật u lành tuyến nước bọt mang tai 2 dưới hàm 1 984000 33 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm (chưa bao gồm X-Quang C-

Am, tự tiêu GeliTa) 1 2700000 34 Phẫu thuật viêm xương sọ 1 1321000 35 Phẫu thuật xương cánh tay 1 1243000 36 Phẫu thuật tai biến mạch máu não 1 2243000 37 Phẫu thuật khâu dây thần kinh ngoại biên 1 1680000

Page 52: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

38 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính 1 1291000 39 Phẫu thuật cắt đại tràng 1 1576000 40 Phẫu thuật cắt trĩ vòng 1 1078000 41 Phẫu thuật cắt gan 1 2700000 42 Phẫu thuật nội soi thông vòi trứng 1 1075000 43 Phẫu thuật ghép da phức tạp 1 1479000 44 Phẫu thuật nối gân phức tạp (chưa bao gồm chỉ ethilon) 1 1493000 45 Phẫu thuật cắt dương vật + tinh hoàn 1 1278000 46 Phẫu thuật đặt nẹp vis gãy mắt cá trong, ngoài hoặc

Dupuytren (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1261000 47 Phẫu thuật nứt hậu môn, cắt phần co thắt 1 828000 48 Phẫu thuật vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định

tạm thời 1 1375000 49 Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay 1 758000 50 Phẫu thuật đóng đinh xương 1 cẳng chân (chưa tính

đinh) 1 993000 51 Phẫu thuật gãy xương đòn (chưa bao gồm vít, chỉ thép) 1 1388000 52 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi niệu quản (chưa bao gồm

sonde) 1 1406000

53 Phẫu thuật chỉnh hình điều trị gãy trật củ Monteggia theo phương pháp Bouyala 1 1007000

54 Phẫu thuật xoay chuyển vạt da sural 1 995000 55 Phẫu thuật tắc tá tràng ở trẻ sơ sinh 1 2058000 56 Phẫu thuật teo thực quản ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi 1 1853000 57 Phẫu thuật thoát vị hoành ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi 1 2011000 58 Phẫu thuật hở thành bụng sơ sinh 1 1782000 59 Phẫu thuật thủng ruột, viêm phúc mạc sơ sinh 1 1716000 60 Phẫu thuật Làm hậu môn nhân tạo ở trẻ em 1 1278000 61 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay (chưa

bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1002000

62 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu trên xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1075000

63 Phẫu thuật đặt khung cố định ngoài (chưa bao gồm khung cố định) 1 1074000

64 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương cánh tay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1050000

65 Kết hợp xương gãy trên hai lối cầu (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 982000

Page 53: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

66 Phẫu thuật kết hợp xương gãy monteggia, nắn trật chỏm quay + kết hợp xương trụ 1 938000

67 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương thuyền (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1059000

68 Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên mẫu chuyển xương đùi (chưa bao gồm cố định liên mấu viễn) 1 980000

69 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1236000

70 Phẫu thuật kổ đục u sụn xương 1 1283000 71 Phẫu thuật cắt sẹo co rút tạo hình 1 1161000 72 Phẫu thuật khâu nối gân gót 1 1200000 73 Phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo 1 1415000 74 Phẫu thuật mở cơ trực tràng điều trị co thắt 1 1002000 75 Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 1 bên 1 970000 76 Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 2 bên 1 1014000 77 Phẫu thuật cắt bướu máu kích thước 5cm - 10cm 1 1131000 78 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cánh tay

(chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1228000 79 Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm môn nhân tạo 1 1131000 80 Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại 1 1069000 81 Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại 1 1021000 82 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần 1 1026000 83 Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối 1 1034000 84 Phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh

cố định tạm thời 1 1025000 85 Phẫu thuật cắt u nang mạc nối lớn 1 1026000 86 Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn 1 1001000 87 Phẫu thuật ghép da 20 - 30% diện tích bỏng cơ thể 1 1017000 88 Phẫu thuật cứng khớp vai do sơ hóa cơ delta 1 1014000 89 Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng 1 987000 90 Phẫu thuật kết hợp xương gãy khung chậu (chưa bao

gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1026000

91 Phẫu thuật kết hợp xương gãy cổ xương đùi (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1017000

92 Phẫu thuật u quái cùng cụt 1 1864000 93 Phẫu thuật teo hẹp ruột non ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi 1 1813000 94 Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ ở trẻ sơ sinh và nhủ nhi 1 1705000 95 Phẫu thuật u sau phúc mạc ở trẻ em 1 1781000

Page 54: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

96 Phẫu thuật u cơ môn vị sơ sinh 1 1993000 97 Phẫu thuật ruột đôi sơ sinh 1 2143000 98 Phẫu thuật viêm phúc mạc bào thai sơ sinh 1 1770000 99 Phẫu thuật xoắn ruột sơ sinh 1 1886000 100 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi (chưa bao

gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1002000

101 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật chỏm quay (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 997000

102 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trật bennet (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 946000

103 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bàn tay hoặc bàn chân (chưa bao gồm đinh, xương, nẹp, vít) 1 1307000

104 Phẫu thuật bướu tân dịch sâu phức tạp 1 1013000 105 Phẫu thuật bóc u kích thước 3cm - 10cm 1 1013000 106 Phẫu thuật dãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi 1 1042000 107 Phẫu thuật nối gân gấp ngón tay (chưa bao gồm chỉ

Ethilon) 1 957000

108 Phẫu thuật nối gân duỗi ngón tay (chưa bao gồm chỉ Ethilon) 1 1016000

109 Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột 1 1032000 110 Phẫu thuật tắc ruột sau phẫu thuật 1 1463000 111 Phẫu thuật chỉnh hình màng nhĩ mê (mở sào bào) 1 962000 112 Phẫu thuật sào bào thượng nhĩ mê 1 1251000 113 Phẫu thuật nội soi mổ xương chũm 1 1296000 114 Phẫu thuật nội soi vẹo vách ngăn 1 1289000 115 Phẫu thuật cắt cuốn mũi qua nội soi 1 1179000 116 Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi 1 1058000 117 Phẫu thuật cắt Polyp tai qua nội soi mê 1 1380000 118 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm mê 1 927000 119 Phẫu thuật cắt toàn bộ bàng quang tạo hình ruột 1 1857000 120 Phẫu thuật đứt lệ quản - chấn thương 1 1252000 121 Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên 1 1240000 122 Phẫu thuật rò sống mũi 1 1257000 123 Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi 1 1343000 124 Phẫu thuật nạo sàng hàm 1 1395000 125 Phẫu thuật cắt u thành sau họng 1 1125000 126 Phẫu thuật cắt u thành bên họng 1 1025000

Page 55: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

127 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe thực quản 1 1061000 128 Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng 1 1670000 129 Phẫu thuật khâu vết thương mạch máu chi 1 1468000 130 Phẫu thuật cắt nửa đại tràng 1 1734000 131 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma 1 1729000 132 Phẫu thuật cắt đoạn ruột non 1 1647000 133 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo 1 1654000 134 Phẫu thuật dò hậu môn phức tạp 1 1575000 135 Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột 1 1505000 136 Phẫu thuật cắt gan không điển hình do vỡ gan 1 3213000 137 Phẫu thuật nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong

gan và cắt gan 1 1852000 138 Phẫu thuật cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột 1 1822000 139 Phẫu thuật cắt đuôi tụy và lách 1 1988000 140 Phẫu thuật nối ống mật chủ - tá tràng 1 2179000 141 Phẫu thuật nối ống mật chủ - hỗng tràng 1 2005000 142 Phẫu thuật cắt lách do chấn thương 1 2017000 143 Phẫu thuật khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan 1 1819000 144 Phẫu thuật nối niệu quản - đài thận 1 1786000 145 Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử

cung, trực tràng 1 1520000 146 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 1 1397000 147 Phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1 1467000 148 Phẫu thuật teo thực quản, cắt rò và nối 1 1863000 149 Phẫu thuật cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng 1 1719000 150 Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết hợp

xương 1 1863000 151 Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh 1 1919000 152 Phẫu thuật hội chứng Volkmann không có kết hợp

xương 1 1761000 153 Phẫu thuật tạo hình phần nối bể thận - niệu quản 1 1740000 154 Phẫu thuật tạo hình cơ thắt hậu môn 1 1657000 155 Phẫu thuật tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên 1 1862000 156 Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên lồi cầu cánh tay 1 1636000 157 Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần

kinh hoặc mạch máu 1 1394000 158 Phẫu thuật trật khớp khuỷu 1 1922000

Page 56: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

159 Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp 1 1770000 160 Phẫu thuật viêm xương khớp háng 1 1844000 161 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

xương đùi 1 1578000

162 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mân chày và đầu trên xương chày 1 1654000

163 Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương 1 1566000 164 Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích trên 10cm2 1 1562000 165 Phẫu thuật cắt u máu lan tỏa đường kính bằng và trên

10cm 1 1963000

166 Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính bằng và trên 10cm 1 1752000

167 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 1 1803000 168 Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu 1 1507000 169 Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh 1 1568000 170 Phẫu thuật kết hợp xương mắt cá trong hoặc ngoài 1 1529000 171 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 02 mắt cá hoặc

Dupuytren (chưa bao gồm nẹp, vít) 1 1312000 172 Phẫu thuật bàn chân khèo 1 1492000 173 Phẫu thuật đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che

phủ 1 1688000 174 Phẫu thuật vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10cm2 1 1553000 175 Phẫu thuật tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt 1 1567000 176 Phẫu thuật cắt u nang tiêu xương, ghép xương 1 1726000 177 Phẫu thuật cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm 1 1795000 178 Phẫu thuật cắt u cơ xâm lấn 1 1561000 179 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương 1 1616000 180 Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay

trụ dưới 1 1682000 181 Phẫu thuật cắt dị tật bẩm sinh bàn và ngón tay 1 1561000 182 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương chày 1 1707000 183 Phẫu thuật gỡ dính gân 1 1618000 184 Phẫu thuật mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép

của các chi 1 1708000 185 Phẫu thuật tạo hình hậu môn 1 1528000 186 Phẫu thuật tạo hình thành bụng phức tạp 1 1649000 187 Phẫu thuật cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi 1 1342000 188 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành ở sơ sinh và trẻ nhỏ 1 1688000

Page 57: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

189 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chổ 1 1050000 190 Phẫu thuật Miles 1 982000 191 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận qua da 1 2098000 192 Phẫu thuật mở dạ dày hồng tá tràng nuôi ăn 1 1062000 193 Phẫu thuật cắt tuyến nước bọt 1 1459000 194 Phẫu thuật cắt toàn bộ tử cung đường bụng 1 1940000 195 Phẫu thuật cắt bán phần tử cung đường bụng 1 1985000 196 Phẫu thuật cắt bán phần tử cung đường âm đạo 1 1488000 197 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung 1 1917000 198 Phẫu thuật cắt u đại tràng 1 2087000 199 Phẫu thuật ung thư bàng quang 1 1105000 200 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận 1 1983000 201 Phẫu thuật vỡ tá tràng có khâu và giải áp 1 1963000 202 Phẫu thuật cắt dạ dày sau nối vị tràng (nội soi vị tràng

hẹp môn vị) 1 1536000 203 Phẫu thuật Werthein Meigs 1 1042000 204 Phẫu thuật vết thương mấu chuyển xương đùi 1 1300000 205 Phẫu thuật u xơ tử cung 1 2340000 206 Phẫu thuật cắt phổi - thùy phổi (nội soi/mổ hở) 1 3003000 207 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ 1 1828000 208 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr cắt túi

mật 1 1347000

209 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thuật lại 1 1322000

210 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu 1 1463000

211 Phẫu thuật thoát vị bẹn nội soi (đặt MESH) (chưa bao gồm Mesh) 1 1462000

212 Phẫu thuật khâu thủng dạ dày nội soi 1 1132000 213 Phẫu thuật u xương xoang trán & chấn thương vỡ thành

trước xoang trán 1 1398000 214 Phẫu thuật u màng tủy 1 3228000 215 Phẫu thuật tạo hình niệu quản 1 2003000 216 Phẫu thuật viêm gân gấp 1 1304000 217 Phẫu thuật lún sọ hở 1 2488000 218 Phẫu thuật tạo hình nắp sọ (chưa bao gồm xi măng và

lưới Titanium, nẹp, vis Titanium) 1 2647000

Page 58: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

Phẫu thuật loại 2 219 Phẫu thuật thoát vị có đặt mesh 2 1066000 220 Phẫu thuật cắt lọc bỏng dưới 10% diện tích cơ thể 2 1058000 221 Phẫu thuật cắt túi thừa mecket ở trẻ nhỏ 2 1280000 222 Phẫu thuật ghép da đơn giản 2 1486000 223 Phẫu thuật trĩ, dò cạnh hậu môn 2 804000 224 Phẫu thuật cắt ruột thừa (viêm ruột thừa) 2 1263000 225 Phẫu thuật khâu thủng dạ dày, tá tràng 2 1192000 226 Phẫu thuật khẫu thuật khâu mạc treo 2 1257000 227 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang (chưa bao gồm

sonde) 2 1375000 228 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản (chưa bao gồm sonde) 2 1477000 229 Phẫu thuật vá sọ 2 1500000 230 Phẫu thuật thoát vị bẹn (ko có mảnh ghép) 2 1034000 231 Phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung 2 1402000 232 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng 2 1500000 233 Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc 2 1500000 234 Phẫu thuật đóng đinh nội tủy xương cẳng chân 2 1229000 235 Phẫu thuật gãy xương đốt bàn tay 2 1204000 236 Phẫu thuật khâu dây thần kinh mạch máu 2 1500000 237 Phẫu thuật cắt thần kinh giao cảm ngực 2 1361000 238 Phẫu thuật dò hậu môn các loại 2 792000 239 Phẫu thuật cắt 1 bên tuyến giáp 2 1229000 240 Phẫu thuật cắt trĩ búi (chưa bao gồm bông cầm máu

Gelita) 2 1316000 241 Phẫu thuật sa sinh dục 2 932000 242 Phẫu thuật nối gân đơn giản 2 981000 243 Phẫu thuật Polyp hậu môn 2 879000 244 Phẫu thuật u dưới da đầu >5cm 2 636000 245 Phẫu thuật u dưới da đầu 2 - 5cm 2 571000 246 Phẫu thuật u phì đại tuyến vú 2 720000 247 Phẫu thuật vỡ xương bánh chè (chưa bao gồm nẹp vít) 2 1500000 248 Phẫu thuật xương quay 2 1253000 249 Phẫu thuật thoát vị thành bụng 2 1387000 250 Phẫu thuật răng lệch 90 độ (gây mê) 2 960000 251 Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm (gây

mê) 2 960000

Page 59: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

252 Phẫu thuật răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm (gây tê) 2 547000

253 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng (>4) (gây mê) 2 987000

254 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng (>4) (gây tê) 2 490000

255 Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt từ 4 R trở lên (gây mê) 2 1500000

256 Phẫu thuật cắt cuống răng hàng loạt từ 4 R trở lên (gây tê) 2 510000

257 Phẫu thuật cố định xương hàm gẫy bằng nẹp, máng, cung (gây tê) 2 409000

258 Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Dantal Implant) 2 1645000 259 Phẫu thuật cắt lồi xương (gây mê) 2 1500000 260 Phẫu thuật vách ngăn mũi 2 1168000 261 Phẫu thuật nang giáp lưỡi 2 1081000 262 Phẫu thuật cắt cụt chi trên 2 1087000 263 Phẫu thuật cắt cụt chi dưới 2 1087000 264 Phẫu thuật dãn tĩnh mạch thừng tinh 2 1206000 265 Phẫu thuật tháo lồng ruột 2 1477000 266 Phẫu thuật dẫn lưu thận 2 1474000 267 Phẫu thuật viêm xương dẫu lưu ngoài ống tủy 2 1368000 268 Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương

cánh tay 2 1328000 269 Phẫu thuật cắt u xương lành 2 1320000 270 Phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay 2 510000 271 Phẫu thuật cắt u máu khú trú đường kính dưới 5cm 2 1254000 272 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài (chưa bao

gồm nẹp, vít) 2 1256000

273 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu trong (chưa bao gồm nẹp, vít) 2 1256000

274 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khuỷu (chưa bao gồm nẹp, vít) 2 1202000

275 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương mác (chưa bao gồm nẹp, vít) 2 1255000

276 Phẫu thuật cắt u xơ cơ ức đòn chũm 2 1350000 277 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương trụ (chưa bao gồm

nẹp, vít) 2 1239000 278 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương chày 2 1300000

Page 60: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

(chưa bao gồm nẹp, vít) 279 Phẫu thuật cắt vòng thắt cổ tay 2 851000 280 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay

(chưa bao gồm nẹp, vít) 2 1202000

281 Phẫu thuật ghép da 10 - 20% diện tích bỏng cơ thể (không tính dao bào da) 2 1239000

282 Phẫu thuật cắt vòng thắt cổ chân 2 943000 283 Phẫu thuật cố định xương hàm gãy bằng nẹp - máng -

cung 2 932000 284 Phẫu thuật phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng 2 909000 285 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm 2 814000 286 Phẫu thuật phẫu thuật tái tạo nướu 2 935000 287 Phẫu thuật viêm toả lan lớn, viêm tấy 1/2 mặt 2 1085000 288 Phẫu thuật vá nhĩ đơn thuần 2 1158000 289 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 2 1004000 290 Phẫu thuật vách ngăn mũi 2 1212000 291 Phẫu thuật cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp 2 1182000 292 Phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính bằng và

trên 5cm 2 1070000 293 Phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm 2 1168000 294 Phẫu thuật khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn

thương, qua đường ngực hay bụng 2 1377000 295 Phẫu thuật nối vị tràng 2 998000 296 Phẫu thuật cắt u mạc treo không cắt ruột 2 1254000 297 Phẫu thuật cắt ruột thừa vị trí bất thường 2 1187000 298 Phẫu thuật cắt ruột thừa kèm túi Merkel 2 1294000 299 Phẫu thuật phẫu thuật áp xe ruột thừa 2 1142000 300 Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay 2 1068000 301 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn 2 1093000 302 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 2 1158000 303 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe tồn lưu trên, dưới cơ hoành 2 1206000 304 Phẫu thuật mở bụng thám sát 2 986000 305 Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò 2 1081000 306 Phẫu thuật mỗ thông dạ dày 2 1256000 307 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe ruột thừa 2 1200000 308 Phẫu thuật khâu lại bục thành bụng đơn thuần 2 1118000 309 Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu 2 1411000

Page 61: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

310 Phẫu thuật dẫn lưu túi mật 2 1169000 311 Phẫu thuật lấy giun dị vật ở ruột non 2 1262000 312 Phẫu thuật cắt túi thừa Merkel 2 1218000 313 Phẫu thuật cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 06 tuổi 2 1302000 314 Phẫu thuật sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn 2 1040000 315 Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn 2 1186000 316 Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian,

dẫn lưu đơn thuần 2 1500000 317 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu 2 1119000 318 Phẫu thuật tạo hình hậu môn nắp 2 1166000 319 Phẫu thuật điều trị vẹo cổ 2 1091000 320 Phẫu thuật viêm xương cánh tay: Đục mở lấy xương

chết, dẫn lưu 2 1316000 321 Phẫu thuật vẹo khuỷu, đục sửa trục 2 1362000 322 Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: Đục mở lấy xương

chết, dẫn lưu 2 1134000

323 Phẫu thuật viêm xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu 2 1326000

324 Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu 2 1185000

325 Phẫu thuật co rút gân Achilles 2 1184000 326 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương chêm 2 1316000 327 Phẫu thuật làm cứng khớp tư thế chức năng 2 1113000 328 Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, viêm bao hoạt dịch 2 1319000 329 Phẫu thuật cắt u xương sụn lành tính 2 1169000 330 Phẫu thuật rút nẹp, vít và các dụng cụ khác sau Phẫu

thuật 2 1230000 331 Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể 2 1297000 332 Phẫu thuật cắt lọc hoại tử tiếp tuyến từ 3 - 8% diện tích

cơ thể 2 1332000 333 Phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể 2 1296000 334 Phẫu thuật ghép da tự thân từ 5 - 10% diện tích bỏng cơ

thể 2 1200000 335 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn, ngón tay 2 1034000 Phẫu thuật loại 3 336 Phẫu thuật apxe tồn lưu 3 800000 337 Phẫu thuật nang thừng tinh 01 bên 3 1019000 338 Phẫu thuật cắt lọc hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích 3 1025000

Page 62: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

cơ thể 339 Phẫu thuật cắt Polyp mũi 3 772000 340 Phẫu thuật cắt Polyp trực tràng 3 720000 341 Phẫu thuật cắt u da đầu lành, đường kính dưới 2cm 3 856000 342 Phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính dưới 5cm 3 927000 343 Phẫu thuật cấy lại răng 3 857000 344 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch 45 độ (gây tê) 3 385000 345 Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

(gây tê) 3 179000 346 Phẫu thuật chích áp xe tầng sinh môn 3 846000 347 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan 3 808000 348 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản 3 564000 349 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe phổi 3 908000 350 Phẫu thuật dẫn lưu khoang Retzius 3 988000 351 Phẫu thuật ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ

thể 3 1040000 352 Phẫu thuật khâu kín vết thương thủng ngực 3 1034000 353 Phẫu thuật khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ 3 857000 354 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 3 892000 355 Phẫu thuật lấy máu tụ tầng sinh môn 3 919000 356 Phẫu thuật mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn 3 733000 357 Phẫu thuật nạo túi viêm quanh răng 3 734000 358 Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 3 852000 359 Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán 3 857000 360 Phẫu thuật lấy dị vật đường âm đạo 3 915000 361 Phẫu thuật lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 3 871000 362 Phẫu thuật mổ bàng quang ra da 3 772000 363 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động 3 995000 364 Phẫu thuật rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu 3 946000 365 Phẫu thuật rút đinh các loại 3 955000 366 Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ 3 816000 367 Phẫu thuật tháo bỏ ngón tay, ngón chân 3 1029000 368 Phẫu thuật tháo đốt bàn 3 1096000 THỦ THUẬT Thủ thuật loại 1 369 Thủ thuật chích áp xe vú 1 200000

Page 63: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

370 Thủ thuật xuyên đinh, kéo tạ 1 212000 371 Thủ thuật hỗ trợ hô hấp nhân tạo bằng máy 1 164000 372 Thủ thuật thở NCPAP/1 ngày 1 68000 373 Thủ thuật sốc điện phá trung nhĩ/1 lần 1 141000 374 Thủ thuật chọc apxe gan có siêu âm màu 1 87000 375 Thủ thuật đặt Catheter tĩnh mạch rốn 1 275000 376 Thủ thuật lấy dị vật thực quản mê 1 400000 377 Thủ thuật tháo lồng ruột bằng hơi có gây mê 1 564000 Thủ thuật loại 2 378 Thủ thuật nong da quy đầu 2 132000 379 Thủ thuật đặt ống thông dạ dày lấy bệnh phẩm xét

nghiệm/1 lần 2 104000 380 Thủ thuật đặt nội khí quản/1 lần 2 135000 381 Thủ thuật hút dịch, khí màng phổi, áp lực thấp /1 ngày 2 213000 382 Thủ thuật chọc màng phổi trong viêm mủ màng phổi/1

lần 2 255000 383 Thủ thuật thụt tháo đại tràng trong phình đại tràng 2 153000 384 Thủ thuật chọc hút dẫn lưu apxe phổi 2 165000 385 Thủ thuật lấy dị vật trong tai có gây mê 2 318000 386 Thủ thuật chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt có gây mê 2 435000 387 Thủ thuật sinh thiết tai giữa có gây mê 2 494000 388 Thủ thuật đốt cuốn mũi có gây mê 2 495000 389 Thủ thuật chọc rửa xoang hàm có gây mê 2 377000 Thủ thuật loại 3 390 Thủ thuật mõm cụt đùi 3 118000 391 Thủ thuật tạo mõm cụt 3 116000 392 Thủ thuật chọc, hút khí màng phổi bằng kim/1 lần 3 60000 393 Thủ thuật hút đàm 3 15000 394 Thủ thuật nong hậu môn không gây mê 3 130000 395 Thủ thuật chọc dò khớp gối 3 213000 396 Thủ thuật chích áp xe phần mềm lớn 3 123000 397 Thủ thuật chắp quá phát mổ tê 3 56000 398 Thủ thuật bóc màng giả 3 49000 399 Thủ thuật đốt lông siêu tê điện 3 111000 400 Thủ thuật chích nhọt ống tai ngoài có gây mê 3 277000 401 Thủ thuật tiêm thuốc vào cuốn mũi có gây mê 3 257000

Page 64: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

402 Thủ thuật máng bột xương đùi 3 160000 403 Thủ thuật máng bột xương cẳng chân 3 148000 404 Thủ thuật máng bột xương cẳng tay 3 144000 405 Thủ thuật máng bột xương cánh tay 3 136000 406 Thủ thuật máng bột xương bàn chân/bàn tay 3 139000 407 Thủ thuật đốt chồi rốn (đã có dây đốt) 3 239000 408 Thủ thuật tiêm qua xương chày/1 lần 3 89000 409 Thủ thuật chiếu đèn vàng da /ngày 3 62000 XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH 410 Huyết thanh chẩn đoán ký sinh trùng (các loại giun

sán…) 267000 411 Helio Bactr Pylori test HP(Clo test) 30000 412 Chẩn đoán NS1 Ag sốt xuất huyết 270000 XÉT NGHIỆM VI SINH 413 BIO TB 40000 414 BIO TB Ag 45000 415 Chẩn đoán Rotavirus; BIORota Virus Ag;

BIORota/Adreno virus Ag 80000 416 BIO chlamydia IgG/IgM 150000 417 BIO Dengue IgG/IgM; 137000 418 BIO Dengue Duo 93000 419 BIO RubellaIgG 130000 420 BIO Rubella IgG/IgM 155000 421 Xét nghiệm Anti TPO 323000 422 HPV định tính 139000 423 HPV định type 268000 424 PCR - LAO 160000 425 PCR - Sốt xuất huyết 324000 426 HBV - DNA định lượng 187000 427 HCV - RNA định tính 307000 428 Xét nghiệm kháng thể EV71 88000 429 Xét nghiệm HP test Ag ( tìm kháng nguyên HP trong

phân) 88000 430 Xét nghiệm định danh Shigella 34000 431 Xét nghiệm định danh Não mô cầu 44000 432 Xét nghiệm Latex dịch não tủy 361000 MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ

Page 65: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

ĐẶC BIỆT KHÁC 433 Đo loãng xương 80000

Phụ lục

QUY ĐỊNH BỔ SUNG MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG

CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC THUỘC NGÀNH Y TẾ TỈNH ĐỒNG NAI

(Kèm theo Quyết định số: 79 /2013/QĐ-UBND ngày 12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

STT Danh mục dịch vụ khám chữa, chữa bệnh Mức giá Ghi chú

(1) (2) (3) CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI 1 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 300000 2 Lọc màng bụng liên tục 24H bằng máy (thẩm phân phúc mạc) 740000 3 Lọc màng bụng chu kỳ 395000 4 Chôn chỉ 86000 CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC PHẪU THUẬT Phẫu thuật loại 1 5 Dẫn lưu dịch dò não tủy vùng thắt lưng (chưa bao gồm sonde Shunt có

van) 1967000 6 Phẫu thuật dịch dò não tủy (chưa bao gồm sonde Shunt có van) 1382000 7 Phẫu thuật u xương sọ (chưa bao gồm mảnh ghép) 1906000 8 Cắt u bán cầu đại não 1771000 9 Cắt u tủy 2336000 10 Phẫu thuật áp xe não (chưa bao gồm sonde Shunt có van) 2700000 11 Phẫu thuật áp xe dưới màng cứng (chưa bao gồm sonde Shunt có van) 2700000 12 Phẫu thuật áp xe ngoài màng cứng (chưa bao gồm sonde Shunt có van) 2476000 13 Phẫu thuật nội soi điều trị thai ngoài tử cung 1693000 14 Nội soi buồng tử cung cắt polype, u xơ, tách dính buồng tử cung, cắt vách

ngăn tử cung 1896000 15 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung 1115000 16 Cắt tử cung ngả âm đạo tái tạo thành trước, sau (Crossen) 1605000

Page 66: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

17 Phẫu thuật ung thư buồng trứng có cắt mạc nối lớn 1901000 18 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần phụ 1926000 19 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) 1588000 20 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng 1921000 21 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn 1635000 22 Thắt động mạch tử cung 1373000 23 Thắt động mạch hạ vị 1474000 24 Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi tử cung, nối lại vòi tử cung 2504000 25 Gỡ dính thần kinh 1789000 26 Chuyển vạt da có cuống mạch 1531000 27 Phẫu thuật lấy dị vật dưới C-Arm 1649000 28 Cắt lọc phần mềm phức tạp có gây mê 978000 29 Phẫu thuật viêm xương chậu mào chậu (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) 1595000 30 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng 1180000 31 Nối nang tụy - dạ dày 2213000 32 Nối nang tụy - hỗng tràng (chưa bao gồm máy nối tự động) 1894000 33 Phẫu thuật treo thận 2213000 34 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang 1861000 35 Cắt thận đơn thuần (mổ hở) 1893000 36 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận 1575000 37 Phẫu thuật đưa 1 đầu niệu quản ra ngoài da 1675000 38 Cắt nối niệu quản 1775000 39 Phẫu thuật cắm niệu quản vào bàng quang 1466000 40 Cắt u bàng quang đường trên 1225000 41 Phẫu thuật cắt u bàng quang qua nội soi 1540000 42 Phẫu thuật cắt 1/2 bàng quang và cắt túi thừa bàng quang 1671000 43 Phẫu thuật cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài 1704000 44 Phẫu thuật nội soi cắt polype niệu quản, niệu đạo, bàng quang 1170000 45 Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang, tử cung, trực tràng 1485000 46 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ dò bàng quang 1369000 47 Nối dương vật 1683000 48 Phẫu thuật niệu quản - âm đạo 1507000 49 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì 1537000 50 Thắt ống động mạch 1809000 51 Phẫu thuật cắt bỏ ống rốn ruột 1699000 52 Phẫu thuật xoắn dạ dày 1888000

Page 67: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

53 Phẫu thuật xoắn mạc treo, mạc nối 1613000 54 Phẫu thuật TERPT (Transanal endorectal pull throught - Hạ đại tràng qua

ngã hậu môn) 1812000 55 Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi 2205000 56 Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn 2422000 57 Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch 1 bên lồng ngực 2422000 58 Đánh xẹp lồng ngực trong ổ cặn màng phổi 2205000 59 Phẫu thuật nội soi cắt kén khí màng phổi, u nấm phổi, nốt đơn độc ở phổi

(chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2193000 60 Tạo hình niệu đạo bằng mảnh ghép niêm mạc (chưa bao gồm mảnh ghép) 1970000 61 Can thiệp nội mạch lấy cục máu đông trong tắc mạch cấp (chưa bao gồm

sonde Porgartty) 2049000

Phẫu thuật loại 2 62 Phẫu thuật FAV tự thận (Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân

tạo) 1224000 63 Cắt nối niệu đạo trước, sau 1440000 64 Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo 1438000 65 Phẫu thuật đóng lỗ dò niệu đạo 1299000 66 Phẫu thuật cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 1500000 67 Dẫn lưu não thất ra ngoài (chưa bao gồm sonde Shunt có van) 2000000 68 Cắt vách ngăn âm đạo - mở thông âm đạo 1344000 69 Cắt cụt cổ tử cung 1360000 70 Khoét chóp cổ tử cung 1268000 71 Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện (LEEP) 1357000 72 Phẫu thuật cắt buồng trứng hoặc cắt phần phụ 980000 73 Phẫu thuật ghép xương khớp giả (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít) 1297000 74 Phẫu thuật cố định khớp bằng xuyên đinh Kirschner (chưa bao gồm đinh,

nẹp, vít) 1198000 75 Lấy sỏi bàng quang 1456000 76 Phẫu thuật nội soi xẻ cổ bàng quang 1484000 77 Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật 1385000 78 Phẫu thuật cắt sa niêm mạc niệu đạo 1172000 79 Phẫu thuật cắt sa niệm mạc niệu quản 1247000 80 Phẫu thuật tinh mạc nước 1118000 81 Phẫu thuật thám sát tinh hoàn 1123000 82 Cắt u bao gân 1181000 83 Phẫu thuật vét hạch nách (BCGite) có mê 973000

Page 68: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

84 Phẫu thuật FAV có sử dụng mạch máu nhân tạo (chưa bao gồm mạch máu nhân tạo, động mạch chủ nhân tạo) 1303000

Phẫu thuật loại 3 85 Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật 826000 86 Phẫu thuật mắt cá chân 400000 87 Khâu lại da thì II 491000 88 Chích rạch áp xe có gây mê 796000 89 Phẫu thuật cắt da thừa hậu môn 316000 90 Cắt túi thừa niệu đạo 786000 91 Cắt u lành dương vật 879000 92 Phẫu thuật áp xe tiền liệt tuyến 927000 93 Cắt u sùi đầu miệng sáo 374000 94 Rạch áp xe ống dẫn lưu máu tụ màng tinh hoàn 991000 95 Cắt lọc da bìu hoại tử 850000 96 Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10 cm có gây mê 1200000 97 Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5-10 cm có gây mê 983000 98 Khâu lại da thì 2, sau nhiễm khuẩn ở trẻ em có gây mê 1074000 99 Phẫu thuật cắt nếp da thừa hậu môn ở trẻ em có gây mê 1045000 100 Phẫu thuật bóc nang nhày cạnh lỗ sáo qui đầu ở trẻ em có gây mê (Cắt u

sùi đầu miệng sáo) 844000 101 Phẫu thuật sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán có gây mê 1064000 THỦ THUẬT Thủ thuật loại 1 102 Nạo sinh thiết từng phần 502000 103 Dẫn lưu bể thận tối thiểu (chưa bao gồm Monoji) 871000 104 Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận 692000 105 Đặt bóng chèn buồng tử cung đề phòng băng huyết sau sinh 188000 106 Cắt và khâu tầng sinh môn 192000 107 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm từ tĩnh mạch ngoại biên - sơ sinh 811000 108 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết có gây mê 599000 109 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết có gây mê 601000 110 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết có gây mê 599000 111 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết có gây mê 599000 112 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết có gây mê 597000 113 Nội soi trực tràng ống mềm có sinh thiết có gây mê 638000 114 Nội soi thanh quản bằng ống nội soi mềm có gây mê 597000

Page 69: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

115 Nội soi thanh quản 74000 116 Đặt mặt nạ thanh quản, NKQ khó Fastrach 1050000 117 Sốc điện cấp cứu ngoài lồng ngực 56000 118 Gắp sỏi kẹt niệu đạo trước 1050000 119 Nội soi bàng quang sinh thiết (gây mê) 1050000 Thủ thuật loại 2 121 Thủ thuật bộc lộ tĩnh mạch 496000 122 Thủ thuật đốt chồi rốn có gây mê 463000 123 Cắt u nang xoang hàm 215000 124 Chọc dò túi cùng Douglas 95000 125 Đặt ống thông niệu quản qua nội soi 319000 Thủ thuật loại 3 125 Dẫn lưu áp xe thành bụng sao mổ 272000 126 Chọc hút nang tinh hoàn, mào tinh hoàn, thừng tinh 240000 127 Dẫn lưu thận, NQ, BQ 207000 128 Sinh thiết cổ tử cung 87000 129 Lấy ráy tai có gây mê 300000 130 Cắt u máu vách ngăn gây tê 202000 131 Đặt Mesh tai 65000 132 Cắt u mũi má gây mê 231000 133 Cầm máu chảy thứ phát sau cắt Amydan 81000 134 Cắt U da mi 187000 135 Trích rạch apxe dò luân nhĩ 84000 136 Phá thai từ 8 tuần đến 12 tuần bằng thuốc 188000 Các loại kỹ thuật khác 137 (Xạ trị điều biến liều) Xạ trị bằng máy gia tốc 987000 138 Tẩy trắng răng bằng đèn Led 1340000 139 Triệt lông mép 300000 140 Triệt lông cằm 500000 141 Triệt lông nách 2 bên 500000 142 Triệt lông đường giữa bụng 500000 143 Triệt lông 1 cẳng chân 750000 144 Triệt lông 1 đùi 800000 145 Triệt lông 1 cẳng tay 650000 146 Triệt lông 1 cánh tay 600000 147 Triệt lông ngực 900000

Page 70: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …benhviennhidongnai.org.vn/trangchu/images/Banggiadv.pdf · Chế độ thu nộp, quản lý sử dụng và quyết

148 Điều trị giảm tổn thương sắc tố và lão hóa da (trẻ hóa da) 150000 149 Điều trị mụn trứng cá 80000 150 Chụp CT 128 lát cắt không cản quang 900000 151 Định tính D-Dimer 138000 152 Độ bảo hòa Transferrin 287000 153 HBsAg ( ELISA) định tính 152000 154 Xét nghiệm CK NAC (chẩn đoán nhồi máu cơ tim) 174000 155 Định lượng Ceton máu 37000 156 Opiate: Morphin; Codein (định tính) (test nhanh) 34000 157 Xét nghiệm TC (thời gian máu đông) 8000 158 SCC 156000 159 PRO-GRT 342000 160 H.PYLORI IgG (ELISA) 131000 161 XN HEV IgG (ELISA) 123000 162 Malaria test NHANH 65000 163 Định type genotype HCV 610000 164 Cholinesterase 63000 165 Test hơi thở HELIFAN chuẩn đoán H.P 544000