0歳~5歳児の子育て支援情報誌 mia特別編集やさしいにほんご · 1 2018 ban...
TRANSCRIPT
1
2018
Ban Biecircn tập Tạp chiacute Thocircng tin Nuocirci
dạy trẻ dagravenh cho người nước ngoagravei
của MIA
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Thagravenh phố
Musashino
20180322
Tạp chiacute Thocircng tin Hỗ trợ Nuocirci dạy trẻ từ 0 đến 5 tuổi
Phiecircn bản đặc biệt của MIA với tiếng Việt đơn giản
2
<Dagravenh gửi cho bố vagrave mẹ coacute con từ 0 đến 5 tuổi>
Để hỗ trợ cho bố vagrave mẹ người nước ngoagravei MIA đatilde biecircn tập lại Tạp chiacute Nuocirci dạy
trẻ ldquoSuku Sukurdquo của Thagravenh phố (TP) Musashino trở thagravenh phiecircn bản tiếng Nhật đơn
giản vagrave dịch ra tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Hagraven Quốc tiếng Nga tiếng Việt
vagrave tiếng Nepal Trong lần biecircn tập nagravey MIA đatilde tuyển chọn những thocircng tin quan
trọng vagrave cần thiết Nếu bạn muốn biết chi tiết hơn xin vui lograveng liecircn hệ với MIA hoặc
địa chỉ liecircn lạc ghi trong tạp chiacute nagravey
Mục lục
0 MIA giuacutep đỡ người nước ngoagravei trong vấn đề nuocirci dạy trẻ --------------- P 3
1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute -------------- P 6
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ ---P11
Danh saacutech địa chỉ tư vấn theo từng hạng mục
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế độ phụ cấp trợ
cấp hỗ trợ chi phiacute y tế --- P18
4 Khi muốn gửi trẻ - Thocircng tin về nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
--- P21
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep vagrave một bộ phận nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Danh saacutech mẫu giaacuteo trong Thagravenh phố
5 Khi muốn gửi trẻ - Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thờindashP30
3
MIA lagrave gigrave
MIA (Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Thagravenh phố Musashino) lagrave tổ chức giuacutep đỡ những
người đến từ nhiều nước khaacutec nhau coacute thể yecircn tacircm sinh sống tại Thagravenh phố
Musashino
Địa chỉ lagrave 9F Swing 2-14-1 Sakai Musashino-shi Số điện thoại lagrave 0422-36-4511
MIA hỗ trợ nuocirci dạy trẻ
Lớp tiếng Nhật kegravem giữ trẻ
Khi bố vagrave mẹ đang học tiếng Nhật trẻ coacute thể chơi ở phograveng dagravenh
cho trẻ Thời gian học từ 10h đến 12h vagraveo saacuteng thứ 5 vagrave thứ 6
①Thaacuteng 5-7 (10 lần) ②Thaacuteng 10ndash12 (10 lần) ③Thaacuteng 1ndash3 (10 lần)
Thocircng dịch (noacutei) vagrave biecircn dịch (đọc viết) giữa tiếng Nhật vagrave
caacutec ngoại ngữ khaacutec
Phiacute 5000 yecircn trong vograveng 2 tiếng Nhưng với lần đầu tiecircn sẽ được
miễn phiacute
Những tigravenh nguyện viecircn ngocircn ngữ qua đagraveo tạo thocircng dịch vagrave biecircn dịch ở MIA sẽ đi
thocircng dịch tại Togravea thị chiacutenh TP nhagrave trẻ vagrave trường học Cần phải đặt lịch trước
Cung cấp thocircng tin bằng nhiều ngocircn ngữ khaacutec nhau
Thocircng tin về trường học vagrave những vấn đề trong cuộc sống hagraveng ngagravey bằng nhiều
ngocircn ngữ khaacutec nhau
Ngocircn ngữ Thời gian Ngocircn ngữ Thời gian
Tacircy Ban Nha 14h-16h thứ 3
tuần đầu tiecircn
hagraveng thaacuteng
Đức 14h-16h thứ 3
tuần thứ 3 hagraveng
thaacuteng
Nga 10h-12h thứ 6
tuần đầu tiecircn
hagraveng thaacuteng
Tamil Anh 14h-16h thứ 6
tuần thứ 4 hagraveng
thaacuteng
Na Uy Anh 14h-16h thứ 4
tuần thứ 2 hagraveng
thaacuteng
Thaacutei 10h-12h thứ 5
tuần đầu tiecircn
hagraveng thaacuteng
Trung Quốc 14h-16h thứ 5
tuần thứ 3 hagraveng
thaacuteng
4
Trang chủ MIA httpsmiagr tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung Quốc
Tạp chiacute MIACalendar
Bạn coacute thể đọc tin tức của MIA vagrave TP Musashino bằng tiếng Nhật tiếng Anh tiếng
Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha Tạp chiacute được gửi tới hội viecircn người nước ngoagravei vagraveo
đầu thaacuteng 1 4 7 10 Bạn cũng coacute thể xem trecircn trang chủ của MIA
Tư vấn chuyecircn gia
Buổi chiều (PM) thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (Miễn phiacute) Bạn coacute thể tư vấn với luật
sư vagrave chuyecircn gia tacircm lyacute Thocircng dịch viecircn sẽ giuacutep đỡ bạn Cần phải đặt lịch trước
5
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)
Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)
Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật
Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)
Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi
ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn
Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec
Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute
phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei
đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo
Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ
vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo
ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo
ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo
ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo
Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật
Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave
konnichiwa sayonara arigato
Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA
Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện
với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo
tại nhagrave trẻ
Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai
vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute
thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt
cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo
lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch
thật đuacuteng đắn
6
1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ
nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế
(Hoken Center)
Trung tacircm Y tế
4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①
8h30 AM ndash 5h PM
Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ
Khi mang thai
Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu
khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại
Trung tacircm Y tế
① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức
khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ
② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ
Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai
phụ
Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại
bệnh viện (khocircng tốn phiacute)
Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)
Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)
Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh
Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em
② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep
đỡ
Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người
giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850
7
Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)
Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec
Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP
① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ
Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia
② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ
Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia
Khi trẻ được sinh ra
Đăng kyacute khai sinh
Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh
① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra
hoặc lagrave nơi đang sinh sống
② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra
Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)
Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ
tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng
Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn
y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo
cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei
chuyện về trẻ với mẹ
Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami
Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại
đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về
đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng
Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch
trước)
Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan
Koukaidou)
Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy
Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)
chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước
8
Tiền trợ cấp
Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ
đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey
Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện
① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt
② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh
Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)
Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra
sức khỏe
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn
① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ
được 4 thaacuteng tuổi
② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm
trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi
③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng
④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi
Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④
Tiecircm phograveng
Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước
khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ
khocircng mất phiacute tiecircm phograveng
Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay
sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo
9
Tiecircm phograveng
Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo
Viecircm gan B
(B kata
kanen)
Trước khi 1 tuổi
3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần
1
Trước khi 2
thaacuteng tuổi
Hib Từ 2 thaacuteng tuổi
cho đến 60
thaacuteng tuổi
1 lần ndash 4 lần
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ
lần 3
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Viecircm phổi
tụ cầu ở trẻ
em (shouni
no haien
kyuukin
kansenshou)
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Hỗn hợp 4
loại2
(yonshu
kongo
DPT-IPV)
Đợt 1
Từ 3 thaacuteng tuổi
cho đến 90
thaacuteng tuổi
3 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần
2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng
thường từ 20 ngagravey đến 56
ngagravey)
Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau
lần 3 của đợt đầu
BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5
thaacuteng tuổi
Thủy đậu
(sui tou)
Từ 12 thaacuteng tuổi
cho đến 24
thaacuteng tuổi
2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3
thaacuteng
Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Sởi
(mashin)
Rubella
(fuushin)
Đợt 1 từ 12
thaacuteng tuổi cho
đến 24 thaacuteng
tuổi
1 lần Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Đợt 2 từ 5 tuổi
cho đến 7 tuổi
(từ ngagravey 1 thaacuteng
4 đến 31 thaacuteng 3
của năm trước
khi vagraveo tiểu học)
1 lần Thaacuteng 3 của
năm trước
khi vagraveo tiểu
học
Viecircm natildeo
Nhật Bản
(nihon
nouen)
Đợt 1 từ 6
thaacuteng tuổi cho
đến 90 thaacuteng
tuổi
2 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey
từ khi lần 1
Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau
đợt 1
Trước khi 4
tuổi
1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn
2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
2
<Dagravenh gửi cho bố vagrave mẹ coacute con từ 0 đến 5 tuổi>
Để hỗ trợ cho bố vagrave mẹ người nước ngoagravei MIA đatilde biecircn tập lại Tạp chiacute Nuocirci dạy
trẻ ldquoSuku Sukurdquo của Thagravenh phố (TP) Musashino trở thagravenh phiecircn bản tiếng Nhật đơn
giản vagrave dịch ra tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Hagraven Quốc tiếng Nga tiếng Việt
vagrave tiếng Nepal Trong lần biecircn tập nagravey MIA đatilde tuyển chọn những thocircng tin quan
trọng vagrave cần thiết Nếu bạn muốn biết chi tiết hơn xin vui lograveng liecircn hệ với MIA hoặc
địa chỉ liecircn lạc ghi trong tạp chiacute nagravey
Mục lục
0 MIA giuacutep đỡ người nước ngoagravei trong vấn đề nuocirci dạy trẻ --------------- P 3
1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute -------------- P 6
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ ---P11
Danh saacutech địa chỉ tư vấn theo từng hạng mục
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế độ phụ cấp trợ
cấp hỗ trợ chi phiacute y tế --- P18
4 Khi muốn gửi trẻ - Thocircng tin về nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
--- P21
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep vagrave một bộ phận nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Danh saacutech mẫu giaacuteo trong Thagravenh phố
5 Khi muốn gửi trẻ - Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thờindashP30
3
MIA lagrave gigrave
MIA (Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Thagravenh phố Musashino) lagrave tổ chức giuacutep đỡ những
người đến từ nhiều nước khaacutec nhau coacute thể yecircn tacircm sinh sống tại Thagravenh phố
Musashino
Địa chỉ lagrave 9F Swing 2-14-1 Sakai Musashino-shi Số điện thoại lagrave 0422-36-4511
MIA hỗ trợ nuocirci dạy trẻ
Lớp tiếng Nhật kegravem giữ trẻ
Khi bố vagrave mẹ đang học tiếng Nhật trẻ coacute thể chơi ở phograveng dagravenh
cho trẻ Thời gian học từ 10h đến 12h vagraveo saacuteng thứ 5 vagrave thứ 6
①Thaacuteng 5-7 (10 lần) ②Thaacuteng 10ndash12 (10 lần) ③Thaacuteng 1ndash3 (10 lần)
Thocircng dịch (noacutei) vagrave biecircn dịch (đọc viết) giữa tiếng Nhật vagrave
caacutec ngoại ngữ khaacutec
Phiacute 5000 yecircn trong vograveng 2 tiếng Nhưng với lần đầu tiecircn sẽ được
miễn phiacute
Những tigravenh nguyện viecircn ngocircn ngữ qua đagraveo tạo thocircng dịch vagrave biecircn dịch ở MIA sẽ đi
thocircng dịch tại Togravea thị chiacutenh TP nhagrave trẻ vagrave trường học Cần phải đặt lịch trước
Cung cấp thocircng tin bằng nhiều ngocircn ngữ khaacutec nhau
Thocircng tin về trường học vagrave những vấn đề trong cuộc sống hagraveng ngagravey bằng nhiều
ngocircn ngữ khaacutec nhau
Ngocircn ngữ Thời gian Ngocircn ngữ Thời gian
Tacircy Ban Nha 14h-16h thứ 3
tuần đầu tiecircn
hagraveng thaacuteng
Đức 14h-16h thứ 3
tuần thứ 3 hagraveng
thaacuteng
Nga 10h-12h thứ 6
tuần đầu tiecircn
hagraveng thaacuteng
Tamil Anh 14h-16h thứ 6
tuần thứ 4 hagraveng
thaacuteng
Na Uy Anh 14h-16h thứ 4
tuần thứ 2 hagraveng
thaacuteng
Thaacutei 10h-12h thứ 5
tuần đầu tiecircn
hagraveng thaacuteng
Trung Quốc 14h-16h thứ 5
tuần thứ 3 hagraveng
thaacuteng
4
Trang chủ MIA httpsmiagr tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung Quốc
Tạp chiacute MIACalendar
Bạn coacute thể đọc tin tức của MIA vagrave TP Musashino bằng tiếng Nhật tiếng Anh tiếng
Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha Tạp chiacute được gửi tới hội viecircn người nước ngoagravei vagraveo
đầu thaacuteng 1 4 7 10 Bạn cũng coacute thể xem trecircn trang chủ của MIA
Tư vấn chuyecircn gia
Buổi chiều (PM) thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (Miễn phiacute) Bạn coacute thể tư vấn với luật
sư vagrave chuyecircn gia tacircm lyacute Thocircng dịch viecircn sẽ giuacutep đỡ bạn Cần phải đặt lịch trước
5
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)
Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)
Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật
Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)
Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi
ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn
Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec
Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute
phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei
đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo
Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ
vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo
ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo
ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo
ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo
Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật
Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave
konnichiwa sayonara arigato
Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA
Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện
với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo
tại nhagrave trẻ
Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai
vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute
thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt
cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo
lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch
thật đuacuteng đắn
6
1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ
nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế
(Hoken Center)
Trung tacircm Y tế
4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①
8h30 AM ndash 5h PM
Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ
Khi mang thai
Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu
khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại
Trung tacircm Y tế
① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức
khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ
② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ
Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai
phụ
Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại
bệnh viện (khocircng tốn phiacute)
Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)
Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)
Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh
Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em
② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep
đỡ
Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người
giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850
7
Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)
Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec
Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP
① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ
Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia
② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ
Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia
Khi trẻ được sinh ra
Đăng kyacute khai sinh
Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh
① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra
hoặc lagrave nơi đang sinh sống
② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra
Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)
Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ
tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng
Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn
y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo
cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei
chuyện về trẻ với mẹ
Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami
Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại
đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về
đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng
Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch
trước)
Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan
Koukaidou)
Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy
Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)
chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước
8
Tiền trợ cấp
Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ
đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey
Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện
① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt
② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh
Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)
Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra
sức khỏe
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn
① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ
được 4 thaacuteng tuổi
② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm
trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi
③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng
④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi
Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④
Tiecircm phograveng
Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước
khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ
khocircng mất phiacute tiecircm phograveng
Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay
sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo
9
Tiecircm phograveng
Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo
Viecircm gan B
(B kata
kanen)
Trước khi 1 tuổi
3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần
1
Trước khi 2
thaacuteng tuổi
Hib Từ 2 thaacuteng tuổi
cho đến 60
thaacuteng tuổi
1 lần ndash 4 lần
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ
lần 3
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Viecircm phổi
tụ cầu ở trẻ
em (shouni
no haien
kyuukin
kansenshou)
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Hỗn hợp 4
loại2
(yonshu
kongo
DPT-IPV)
Đợt 1
Từ 3 thaacuteng tuổi
cho đến 90
thaacuteng tuổi
3 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần
2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng
thường từ 20 ngagravey đến 56
ngagravey)
Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau
lần 3 của đợt đầu
BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5
thaacuteng tuổi
Thủy đậu
(sui tou)
Từ 12 thaacuteng tuổi
cho đến 24
thaacuteng tuổi
2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3
thaacuteng
Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Sởi
(mashin)
Rubella
(fuushin)
Đợt 1 từ 12
thaacuteng tuổi cho
đến 24 thaacuteng
tuổi
1 lần Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Đợt 2 từ 5 tuổi
cho đến 7 tuổi
(từ ngagravey 1 thaacuteng
4 đến 31 thaacuteng 3
của năm trước
khi vagraveo tiểu học)
1 lần Thaacuteng 3 của
năm trước
khi vagraveo tiểu
học
Viecircm natildeo
Nhật Bản
(nihon
nouen)
Đợt 1 từ 6
thaacuteng tuổi cho
đến 90 thaacuteng
tuổi
2 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey
từ khi lần 1
Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau
đợt 1
Trước khi 4
tuổi
1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn
2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
3
MIA lagrave gigrave
MIA (Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Thagravenh phố Musashino) lagrave tổ chức giuacutep đỡ những
người đến từ nhiều nước khaacutec nhau coacute thể yecircn tacircm sinh sống tại Thagravenh phố
Musashino
Địa chỉ lagrave 9F Swing 2-14-1 Sakai Musashino-shi Số điện thoại lagrave 0422-36-4511
MIA hỗ trợ nuocirci dạy trẻ
Lớp tiếng Nhật kegravem giữ trẻ
Khi bố vagrave mẹ đang học tiếng Nhật trẻ coacute thể chơi ở phograveng dagravenh
cho trẻ Thời gian học từ 10h đến 12h vagraveo saacuteng thứ 5 vagrave thứ 6
①Thaacuteng 5-7 (10 lần) ②Thaacuteng 10ndash12 (10 lần) ③Thaacuteng 1ndash3 (10 lần)
Thocircng dịch (noacutei) vagrave biecircn dịch (đọc viết) giữa tiếng Nhật vagrave
caacutec ngoại ngữ khaacutec
Phiacute 5000 yecircn trong vograveng 2 tiếng Nhưng với lần đầu tiecircn sẽ được
miễn phiacute
Những tigravenh nguyện viecircn ngocircn ngữ qua đagraveo tạo thocircng dịch vagrave biecircn dịch ở MIA sẽ đi
thocircng dịch tại Togravea thị chiacutenh TP nhagrave trẻ vagrave trường học Cần phải đặt lịch trước
Cung cấp thocircng tin bằng nhiều ngocircn ngữ khaacutec nhau
Thocircng tin về trường học vagrave những vấn đề trong cuộc sống hagraveng ngagravey bằng nhiều
ngocircn ngữ khaacutec nhau
Ngocircn ngữ Thời gian Ngocircn ngữ Thời gian
Tacircy Ban Nha 14h-16h thứ 3
tuần đầu tiecircn
hagraveng thaacuteng
Đức 14h-16h thứ 3
tuần thứ 3 hagraveng
thaacuteng
Nga 10h-12h thứ 6
tuần đầu tiecircn
hagraveng thaacuteng
Tamil Anh 14h-16h thứ 6
tuần thứ 4 hagraveng
thaacuteng
Na Uy Anh 14h-16h thứ 4
tuần thứ 2 hagraveng
thaacuteng
Thaacutei 10h-12h thứ 5
tuần đầu tiecircn
hagraveng thaacuteng
Trung Quốc 14h-16h thứ 5
tuần thứ 3 hagraveng
thaacuteng
4
Trang chủ MIA httpsmiagr tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung Quốc
Tạp chiacute MIACalendar
Bạn coacute thể đọc tin tức của MIA vagrave TP Musashino bằng tiếng Nhật tiếng Anh tiếng
Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha Tạp chiacute được gửi tới hội viecircn người nước ngoagravei vagraveo
đầu thaacuteng 1 4 7 10 Bạn cũng coacute thể xem trecircn trang chủ của MIA
Tư vấn chuyecircn gia
Buổi chiều (PM) thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (Miễn phiacute) Bạn coacute thể tư vấn với luật
sư vagrave chuyecircn gia tacircm lyacute Thocircng dịch viecircn sẽ giuacutep đỡ bạn Cần phải đặt lịch trước
5
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)
Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)
Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật
Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)
Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi
ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn
Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec
Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute
phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei
đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo
Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ
vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo
ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo
ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo
ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo
Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật
Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave
konnichiwa sayonara arigato
Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA
Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện
với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo
tại nhagrave trẻ
Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai
vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute
thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt
cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo
lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch
thật đuacuteng đắn
6
1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ
nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế
(Hoken Center)
Trung tacircm Y tế
4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①
8h30 AM ndash 5h PM
Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ
Khi mang thai
Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu
khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại
Trung tacircm Y tế
① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức
khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ
② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ
Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai
phụ
Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại
bệnh viện (khocircng tốn phiacute)
Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)
Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)
Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh
Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em
② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep
đỡ
Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người
giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850
7
Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)
Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec
Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP
① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ
Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia
② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ
Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia
Khi trẻ được sinh ra
Đăng kyacute khai sinh
Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh
① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra
hoặc lagrave nơi đang sinh sống
② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra
Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)
Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ
tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng
Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn
y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo
cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei
chuyện về trẻ với mẹ
Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami
Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại
đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về
đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng
Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch
trước)
Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan
Koukaidou)
Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy
Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)
chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước
8
Tiền trợ cấp
Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ
đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey
Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện
① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt
② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh
Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)
Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra
sức khỏe
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn
① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ
được 4 thaacuteng tuổi
② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm
trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi
③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng
④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi
Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④
Tiecircm phograveng
Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước
khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ
khocircng mất phiacute tiecircm phograveng
Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay
sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo
9
Tiecircm phograveng
Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo
Viecircm gan B
(B kata
kanen)
Trước khi 1 tuổi
3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần
1
Trước khi 2
thaacuteng tuổi
Hib Từ 2 thaacuteng tuổi
cho đến 60
thaacuteng tuổi
1 lần ndash 4 lần
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ
lần 3
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Viecircm phổi
tụ cầu ở trẻ
em (shouni
no haien
kyuukin
kansenshou)
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Hỗn hợp 4
loại2
(yonshu
kongo
DPT-IPV)
Đợt 1
Từ 3 thaacuteng tuổi
cho đến 90
thaacuteng tuổi
3 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần
2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng
thường từ 20 ngagravey đến 56
ngagravey)
Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau
lần 3 của đợt đầu
BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5
thaacuteng tuổi
Thủy đậu
(sui tou)
Từ 12 thaacuteng tuổi
cho đến 24
thaacuteng tuổi
2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3
thaacuteng
Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Sởi
(mashin)
Rubella
(fuushin)
Đợt 1 từ 12
thaacuteng tuổi cho
đến 24 thaacuteng
tuổi
1 lần Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Đợt 2 từ 5 tuổi
cho đến 7 tuổi
(từ ngagravey 1 thaacuteng
4 đến 31 thaacuteng 3
của năm trước
khi vagraveo tiểu học)
1 lần Thaacuteng 3 của
năm trước
khi vagraveo tiểu
học
Viecircm natildeo
Nhật Bản
(nihon
nouen)
Đợt 1 từ 6
thaacuteng tuổi cho
đến 90 thaacuteng
tuổi
2 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey
từ khi lần 1
Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau
đợt 1
Trước khi 4
tuổi
1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn
2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
4
Trang chủ MIA httpsmiagr tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung Quốc
Tạp chiacute MIACalendar
Bạn coacute thể đọc tin tức của MIA vagrave TP Musashino bằng tiếng Nhật tiếng Anh tiếng
Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha Tạp chiacute được gửi tới hội viecircn người nước ngoagravei vagraveo
đầu thaacuteng 1 4 7 10 Bạn cũng coacute thể xem trecircn trang chủ của MIA
Tư vấn chuyecircn gia
Buổi chiều (PM) thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (Miễn phiacute) Bạn coacute thể tư vấn với luật
sư vagrave chuyecircn gia tacircm lyacute Thocircng dịch viecircn sẽ giuacutep đỡ bạn Cần phải đặt lịch trước
5
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)
Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)
Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật
Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)
Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi
ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn
Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec
Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute
phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei
đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo
Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ
vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo
ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo
ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo
ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo
Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật
Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave
konnichiwa sayonara arigato
Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA
Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện
với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo
tại nhagrave trẻ
Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai
vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute
thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt
cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo
lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch
thật đuacuteng đắn
6
1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ
nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế
(Hoken Center)
Trung tacircm Y tế
4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①
8h30 AM ndash 5h PM
Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ
Khi mang thai
Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu
khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại
Trung tacircm Y tế
① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức
khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ
② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ
Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai
phụ
Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại
bệnh viện (khocircng tốn phiacute)
Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)
Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)
Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh
Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em
② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep
đỡ
Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người
giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850
7
Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)
Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec
Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP
① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ
Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia
② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ
Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia
Khi trẻ được sinh ra
Đăng kyacute khai sinh
Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh
① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra
hoặc lagrave nơi đang sinh sống
② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra
Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)
Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ
tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng
Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn
y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo
cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei
chuyện về trẻ với mẹ
Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami
Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại
đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về
đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng
Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch
trước)
Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan
Koukaidou)
Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy
Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)
chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước
8
Tiền trợ cấp
Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ
đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey
Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện
① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt
② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh
Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)
Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra
sức khỏe
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn
① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ
được 4 thaacuteng tuổi
② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm
trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi
③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng
④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi
Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④
Tiecircm phograveng
Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước
khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ
khocircng mất phiacute tiecircm phograveng
Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay
sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo
9
Tiecircm phograveng
Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo
Viecircm gan B
(B kata
kanen)
Trước khi 1 tuổi
3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần
1
Trước khi 2
thaacuteng tuổi
Hib Từ 2 thaacuteng tuổi
cho đến 60
thaacuteng tuổi
1 lần ndash 4 lần
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ
lần 3
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Viecircm phổi
tụ cầu ở trẻ
em (shouni
no haien
kyuukin
kansenshou)
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Hỗn hợp 4
loại2
(yonshu
kongo
DPT-IPV)
Đợt 1
Từ 3 thaacuteng tuổi
cho đến 90
thaacuteng tuổi
3 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần
2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng
thường từ 20 ngagravey đến 56
ngagravey)
Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau
lần 3 của đợt đầu
BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5
thaacuteng tuổi
Thủy đậu
(sui tou)
Từ 12 thaacuteng tuổi
cho đến 24
thaacuteng tuổi
2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3
thaacuteng
Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Sởi
(mashin)
Rubella
(fuushin)
Đợt 1 từ 12
thaacuteng tuổi cho
đến 24 thaacuteng
tuổi
1 lần Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Đợt 2 từ 5 tuổi
cho đến 7 tuổi
(từ ngagravey 1 thaacuteng
4 đến 31 thaacuteng 3
của năm trước
khi vagraveo tiểu học)
1 lần Thaacuteng 3 của
năm trước
khi vagraveo tiểu
học
Viecircm natildeo
Nhật Bản
(nihon
nouen)
Đợt 1 từ 6
thaacuteng tuổi cho
đến 90 thaacuteng
tuổi
2 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey
từ khi lần 1
Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau
đợt 1
Trước khi 4
tuổi
1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn
2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
5
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)
Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)
Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật
Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)
Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi
ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn
Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec
Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute
phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei
đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo
Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ
vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo
ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo
ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo
ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo
Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật
Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave
konnichiwa sayonara arigato
Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA
Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện
với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo
tại nhagrave trẻ
Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai
vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute
thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt
cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo
lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch
thật đuacuteng đắn
6
1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ
nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế
(Hoken Center)
Trung tacircm Y tế
4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①
8h30 AM ndash 5h PM
Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ
Khi mang thai
Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu
khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại
Trung tacircm Y tế
① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức
khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ
② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ
Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai
phụ
Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại
bệnh viện (khocircng tốn phiacute)
Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)
Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)
Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh
Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em
② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep
đỡ
Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người
giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850
7
Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)
Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec
Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP
① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ
Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia
② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ
Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia
Khi trẻ được sinh ra
Đăng kyacute khai sinh
Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh
① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra
hoặc lagrave nơi đang sinh sống
② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra
Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)
Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ
tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng
Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn
y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo
cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei
chuyện về trẻ với mẹ
Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami
Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại
đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về
đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng
Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch
trước)
Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan
Koukaidou)
Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy
Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)
chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước
8
Tiền trợ cấp
Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ
đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey
Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện
① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt
② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh
Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)
Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra
sức khỏe
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn
① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ
được 4 thaacuteng tuổi
② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm
trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi
③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng
④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi
Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④
Tiecircm phograveng
Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước
khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ
khocircng mất phiacute tiecircm phograveng
Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay
sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo
9
Tiecircm phograveng
Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo
Viecircm gan B
(B kata
kanen)
Trước khi 1 tuổi
3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần
1
Trước khi 2
thaacuteng tuổi
Hib Từ 2 thaacuteng tuổi
cho đến 60
thaacuteng tuổi
1 lần ndash 4 lần
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ
lần 3
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Viecircm phổi
tụ cầu ở trẻ
em (shouni
no haien
kyuukin
kansenshou)
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Hỗn hợp 4
loại2
(yonshu
kongo
DPT-IPV)
Đợt 1
Từ 3 thaacuteng tuổi
cho đến 90
thaacuteng tuổi
3 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần
2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng
thường từ 20 ngagravey đến 56
ngagravey)
Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau
lần 3 của đợt đầu
BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5
thaacuteng tuổi
Thủy đậu
(sui tou)
Từ 12 thaacuteng tuổi
cho đến 24
thaacuteng tuổi
2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3
thaacuteng
Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Sởi
(mashin)
Rubella
(fuushin)
Đợt 1 từ 12
thaacuteng tuổi cho
đến 24 thaacuteng
tuổi
1 lần Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Đợt 2 từ 5 tuổi
cho đến 7 tuổi
(từ ngagravey 1 thaacuteng
4 đến 31 thaacuteng 3
của năm trước
khi vagraveo tiểu học)
1 lần Thaacuteng 3 của
năm trước
khi vagraveo tiểu
học
Viecircm natildeo
Nhật Bản
(nihon
nouen)
Đợt 1 từ 6
thaacuteng tuổi cho
đến 90 thaacuteng
tuổi
2 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey
từ khi lần 1
Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau
đợt 1
Trước khi 4
tuổi
1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn
2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
6
1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute
A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ
nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế
(Hoken Center)
Trung tacircm Y tế
4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①
8h30 AM ndash 5h PM
Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ
Khi mang thai
Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu
khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại
Trung tacircm Y tế
① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức
khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ
② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ
Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai
phụ
Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại
bệnh viện (khocircng tốn phiacute)
Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)
Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)
Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh
Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em
② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep
đỡ
Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người
giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850
7
Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)
Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec
Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP
① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ
Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia
② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ
Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia
Khi trẻ được sinh ra
Đăng kyacute khai sinh
Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh
① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra
hoặc lagrave nơi đang sinh sống
② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra
Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)
Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ
tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng
Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn
y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo
cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei
chuyện về trẻ với mẹ
Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami
Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại
đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về
đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng
Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch
trước)
Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan
Koukaidou)
Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy
Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)
chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước
8
Tiền trợ cấp
Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ
đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey
Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện
① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt
② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh
Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)
Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra
sức khỏe
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn
① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ
được 4 thaacuteng tuổi
② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm
trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi
③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng
④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi
Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④
Tiecircm phograveng
Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước
khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ
khocircng mất phiacute tiecircm phograveng
Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay
sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo
9
Tiecircm phograveng
Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo
Viecircm gan B
(B kata
kanen)
Trước khi 1 tuổi
3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần
1
Trước khi 2
thaacuteng tuổi
Hib Từ 2 thaacuteng tuổi
cho đến 60
thaacuteng tuổi
1 lần ndash 4 lần
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ
lần 3
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Viecircm phổi
tụ cầu ở trẻ
em (shouni
no haien
kyuukin
kansenshou)
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Hỗn hợp 4
loại2
(yonshu
kongo
DPT-IPV)
Đợt 1
Từ 3 thaacuteng tuổi
cho đến 90
thaacuteng tuổi
3 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần
2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng
thường từ 20 ngagravey đến 56
ngagravey)
Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau
lần 3 của đợt đầu
BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5
thaacuteng tuổi
Thủy đậu
(sui tou)
Từ 12 thaacuteng tuổi
cho đến 24
thaacuteng tuổi
2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3
thaacuteng
Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Sởi
(mashin)
Rubella
(fuushin)
Đợt 1 từ 12
thaacuteng tuổi cho
đến 24 thaacuteng
tuổi
1 lần Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Đợt 2 từ 5 tuổi
cho đến 7 tuổi
(từ ngagravey 1 thaacuteng
4 đến 31 thaacuteng 3
của năm trước
khi vagraveo tiểu học)
1 lần Thaacuteng 3 của
năm trước
khi vagraveo tiểu
học
Viecircm natildeo
Nhật Bản
(nihon
nouen)
Đợt 1 từ 6
thaacuteng tuổi cho
đến 90 thaacuteng
tuổi
2 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey
từ khi lần 1
Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau
đợt 1
Trước khi 4
tuổi
1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn
2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
7
Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)
Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec
Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP
① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ
Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia
② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ
Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia
Khi trẻ được sinh ra
Đăng kyacute khai sinh
Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh
① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra
hoặc lagrave nơi đang sinh sống
② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra
Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)
Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ
tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng
Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn
y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo
cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei
chuyện về trẻ với mẹ
Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami
Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại
đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về
đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng
Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch
trước)
Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan
Koukaidou)
Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy
Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)
chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước
8
Tiền trợ cấp
Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ
đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey
Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện
① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt
② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh
Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)
Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra
sức khỏe
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn
① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ
được 4 thaacuteng tuổi
② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm
trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi
③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng
④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi
Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④
Tiecircm phograveng
Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước
khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ
khocircng mất phiacute tiecircm phograveng
Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay
sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo
9
Tiecircm phograveng
Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo
Viecircm gan B
(B kata
kanen)
Trước khi 1 tuổi
3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần
1
Trước khi 2
thaacuteng tuổi
Hib Từ 2 thaacuteng tuổi
cho đến 60
thaacuteng tuổi
1 lần ndash 4 lần
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ
lần 3
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Viecircm phổi
tụ cầu ở trẻ
em (shouni
no haien
kyuukin
kansenshou)
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Hỗn hợp 4
loại2
(yonshu
kongo
DPT-IPV)
Đợt 1
Từ 3 thaacuteng tuổi
cho đến 90
thaacuteng tuổi
3 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần
2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng
thường từ 20 ngagravey đến 56
ngagravey)
Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau
lần 3 của đợt đầu
BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5
thaacuteng tuổi
Thủy đậu
(sui tou)
Từ 12 thaacuteng tuổi
cho đến 24
thaacuteng tuổi
2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3
thaacuteng
Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Sởi
(mashin)
Rubella
(fuushin)
Đợt 1 từ 12
thaacuteng tuổi cho
đến 24 thaacuteng
tuổi
1 lần Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Đợt 2 từ 5 tuổi
cho đến 7 tuổi
(từ ngagravey 1 thaacuteng
4 đến 31 thaacuteng 3
của năm trước
khi vagraveo tiểu học)
1 lần Thaacuteng 3 của
năm trước
khi vagraveo tiểu
học
Viecircm natildeo
Nhật Bản
(nihon
nouen)
Đợt 1 từ 6
thaacuteng tuổi cho
đến 90 thaacuteng
tuổi
2 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey
từ khi lần 1
Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau
đợt 1
Trước khi 4
tuổi
1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn
2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
8
Tiền trợ cấp
Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ
đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey
Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện
① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt
② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh
Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)
Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra
sức khỏe
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn
① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ
được 4 thaacuteng tuổi
② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm
trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi
③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng
④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi
Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④
Tiecircm phograveng
Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute
Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước
khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ
khocircng mất phiacute tiecircm phograveng
Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay
sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo
9
Tiecircm phograveng
Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo
Viecircm gan B
(B kata
kanen)
Trước khi 1 tuổi
3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần
1
Trước khi 2
thaacuteng tuổi
Hib Từ 2 thaacuteng tuổi
cho đến 60
thaacuteng tuổi
1 lần ndash 4 lần
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ
lần 3
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Viecircm phổi
tụ cầu ở trẻ
em (shouni
no haien
kyuukin
kansenshou)
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Hỗn hợp 4
loại2
(yonshu
kongo
DPT-IPV)
Đợt 1
Từ 3 thaacuteng tuổi
cho đến 90
thaacuteng tuổi
3 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần
2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng
thường từ 20 ngagravey đến 56
ngagravey)
Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau
lần 3 của đợt đầu
BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5
thaacuteng tuổi
Thủy đậu
(sui tou)
Từ 12 thaacuteng tuổi
cho đến 24
thaacuteng tuổi
2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3
thaacuteng
Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Sởi
(mashin)
Rubella
(fuushin)
Đợt 1 từ 12
thaacuteng tuổi cho
đến 24 thaacuteng
tuổi
1 lần Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Đợt 2 từ 5 tuổi
cho đến 7 tuổi
(từ ngagravey 1 thaacuteng
4 đến 31 thaacuteng 3
của năm trước
khi vagraveo tiểu học)
1 lần Thaacuteng 3 của
năm trước
khi vagraveo tiểu
học
Viecircm natildeo
Nhật Bản
(nihon
nouen)
Đợt 1 từ 6
thaacuteng tuổi cho
đến 90 thaacuteng
tuổi
2 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey
từ khi lần 1
Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau
đợt 1
Trước khi 4
tuổi
1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn
2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
9
Tiecircm phograveng
Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo
Viecircm gan B
(B kata
kanen)
Trước khi 1 tuổi
3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần
1
Trước khi 2
thaacuteng tuổi
Hib Từ 2 thaacuteng tuổi
cho đến 60
thaacuteng tuổi
1 lần ndash 4 lần
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ
lần 3
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Viecircm phổi
tụ cầu ở trẻ
em (shouni
no haien
kyuukin
kansenshou)
Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1
Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2
Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh
1(coacute những trẻ khocircng cần)
Hỗn hợp 4
loại2
(yonshu
kongo
DPT-IPV)
Đợt 1
Từ 3 thaacuteng tuổi
cho đến 90
thaacuteng tuổi
3 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần
2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng
thường từ 20 ngagravey đến 56
ngagravey)
Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau
lần 3 của đợt đầu
BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5
thaacuteng tuổi
Thủy đậu
(sui tou)
Từ 12 thaacuteng tuổi
cho đến 24
thaacuteng tuổi
2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3
thaacuteng
Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Sởi
(mashin)
Rubella
(fuushin)
Đợt 1 từ 12
thaacuteng tuổi cho
đến 24 thaacuteng
tuổi
1 lần Trước khi 12
thaacuteng tuổi
Đợt 2 từ 5 tuổi
cho đến 7 tuổi
(từ ngagravey 1 thaacuteng
4 đến 31 thaacuteng 3
của năm trước
khi vagraveo tiểu học)
1 lần Thaacuteng 3 của
năm trước
khi vagraveo tiểu
học
Viecircm natildeo
Nhật Bản
(nihon
nouen)
Đợt 1 từ 6
thaacuteng tuổi cho
đến 90 thaacuteng
tuổi
2 lần đợt đầu
1 lần bổ sung
Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey
từ khi lần 1
Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau
đợt 1
Trước khi 4
tuổi
1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn
2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
10
Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt
Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y
tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde
cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech
Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ
trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa
sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec
sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave
thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng
Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị
ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn
khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện
chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ
Kiểm tra sức khỏe của trẻ
Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ
được khaacutem sức khỏe miễn phiacute
Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an
vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải
maacutei
Đatilde tiecircm phograveng
ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave
nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute
Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm
phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ
tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo
tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem
Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
11
2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci
dạy trẻ
Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ
A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn
phiacute (khocircng mất tiền)
Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu
A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④
Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng
A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật
Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn
Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng
A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute
Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA
Địa chỉ tư vấn
①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang
15)
Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL
0422-51-0700
Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy
trẻ sau khi sinh
ltVấn đề của mẹgt
Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)
Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ
ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt
Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)
Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec
ltVấn đề của trẻgt
Ăn uống (dinh dưỡng)
Cacircn nặng cơ thể
Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)
Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)
Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
12
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)
Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện
thoại)
Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ
những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến
18 tuổi)
ltVấn đề của trẻgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần
mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)
Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm
ltVấn đề của trường họcgt
Khocircng muốn đến trường
Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn
Bị bắt nạt ở trường
Khocircng cograven đi học nữa
Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei
học trecircn trường
ltNhững lo lắng của bố mẹgt
Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute
thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave
lagravem như thế nagraveo
Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ
việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
13
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)
Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave
phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino
Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)
Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn
đaacutenh đập con)
TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002
Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn
đề liecircn quan đến phụ nữ)
TEL 60-1850
Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ
Gia đigravenh vagrave Trẻ em
Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave
bạn để tư vấn
ltVấn đề của bố mẹgt
Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu
Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo
Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu
ltVấn đề của mẹgt
Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố
ltVấn đề của gia đigravenhgt
Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng
Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ
trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)
Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart
2-6-8 Midori Cho
TEL 0422-55-8510
Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại
Tư vấn miễn phiacute
Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ
ltVấn đề ngocircn ngữgt
Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
14
ltVấn đề đi vagrave đứnggt
Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)
Trẻ khocircng lật bograve đi
(lật) (bograve) (nước datildei)
ltVấn đề ăn uốnggt
Nước datildei nhiều
Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi
ltVấn đề trẻ emgt
Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec
Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ
được
Sợ nơi đocircng người
Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay
đaacutenh nhau
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
15
Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam
của Togravea thị chiacutenh TP
③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia
đigravenh vagrave Trẻ em
② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục
Tầng 1 Trung tacircm Y tế
① Phograveng Sức khỏe
④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea
nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
16
Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)
Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ
Trường học
(tiểu học vagrave
trung học cơ sở)
Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei
Trẻ hồi hương TP Musashino
(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku
soudan shitsu)
TEL 0422-54-8626
Vấn đề về phaacutep
luật vagrave tacircm lyacute
Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino
(MIA)
TEL 0422-26-2922
Bệnh tật vagrave bệnh
viện
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Tư vấn điện thoại 900 - 2300
TEL 03-5774-0992
Tokyo Eigo Inochi no Denwa
Đến tận nơi để nhờ tư vấn
Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước
1000 ndash 1800
TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)
03-3498-0232 (tiếng Nhật)
Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA
(Kokusai iryou jyouhou senta)
TEL 03-5285-8088
Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc
Himawari
(To hoken iryou jyouhou senta himawari)
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế
TEL 03-5285-8181
Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức
khỏe Quốc tế
(Tokkatsu shiea = kokusai hoken
kyouryoku shimin no kai)
Chỉ bằng điện thoại
Tiếng Nhật tiếng Anh TEL
03-5807-7581
Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630
Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước
ngoagravei
URLhttpswwwmusashino-medorjp
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
17
Nội dung tư vấn Thời gian thực thi
Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave
trường lớp)
10h AM ndash 5h PM
Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)
Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm
lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn
Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt
lịch trước)
Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7
Tư vấn tacircm sự
(miễn phiacute)(tiếng Anh)
900 ndash 2300
Thứ 2 ndash Chủ Nhật
Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn
Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo
Nha tiếng Đức
1000 ndash 1800
Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)
Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng
dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave
bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha
tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei
900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6
Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei
(tiếng Nhật tiếng Anh)
Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS
(tiếng Thaacutei)
1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6
900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
18
3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế
độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế
Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ
Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng
A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường
hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp
nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute
bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch
của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)
Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)
Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở
bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả
cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo
hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y
tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia
Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834
Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)
Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ
tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu
nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học
Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP
(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung
học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm
Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
19
Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave
bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo
Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854
Khi vagraveo tiểu học
Hỗ trợ học phiacute
TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở
trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để
đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea
Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
20
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP
Musashino)
Đatilde nhận được tiền phụ cấp
Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng
cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ
khocircng nhận được
Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho
necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute
thể nhận
Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤
① Khi biết mang thai
② Khi trẻ được sinh ra
③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)
④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)
⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng
Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật
Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy
coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được
tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde
chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten
bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
21
4 Khi muốn gửi trẻ
Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe
Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem
coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng
cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu
coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ
của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng
với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000
yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute
Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)
TEL 0422-60-1854
Nhagrave trẻ
Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
TEL0422-60-1854
Hatildey tham khảo trang 24
Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc
nhỏ hơn
Hatildey tham khảo trang 25
Nhagrave trẻ QampA
Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo
A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như
lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu
giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được
Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu
A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet
triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật
Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn
gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển
Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP
Musashino
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
22
Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng
A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với
caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec
cơ sở đấy
Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave
trẻ
A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute
nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả
cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố
vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ
thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn
Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế
necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy
Mẫu giaacuteo QampA
Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute
mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave
hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy
Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ
A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute
phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng
baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng
như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau
Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng
khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ
Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu
coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy
Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều
A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
23
Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng
A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ
Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute
nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo
đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea
thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)
Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute
thể tham gia được khocircng
A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham
gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
24
Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa
(bao gồm trẻ khuyết tật)
Higashi Daycare Kichijoji
Higashicho 3-28-3
21-2495 75
Minami Daycare Kichijoji
Minamicho 3-6-15
48-1501 96
Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho
3-27-13
38-8260 60
Kitamachi Daycare Kichijoji
Kitamachi 1-23-17
21-6681 128
Kichijoji Daycare Kichijoji
Kitamachi 5-11-51
51-5206 102
Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72
Musashino Sekijyuji
Daycare
Nakacho 3-25-7 52-3298 178
Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66
Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96
Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110
Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103
Nichii Kids Musashino Yahata
Daycare
Yahatacho 1-2-25 60-2015 80
Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96
Kids Garden Musashino
Sekimae
Sekimae 3-4-11
Abitashion
Musashino 1F
38-6825
38-6867
96
Musashisakai Kosumo
Daycare
Sakai 1-20-5 55-8686 99
Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102
Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83
Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62
Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102
Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi
2-1-27
52-4671 96
Sakai Kodomoen
( Nintei Certified Daycare
Center )
Sakai 4-11-6
53-2312 61(107)
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
25
Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep
Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện
thoại
Tuổi
Musashino Puchi
Kureishu
40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi
Hisho Bldg 2F
33-4400 0~5
Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5
Sumire Daycare
(TypeB)
29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2
Poppins Nursery School
Musashino
40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5
Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5
Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka
12F
53-6860 0~5
Poppins Nursery School
Kichijoji
30 Kichijoji Minamicho 1-6-3
Kichijoji Tokyu REIHotel 2F
70-2171 0~5
Musashisakai Sumire
Daycare
30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5
Poppins Nursery
School
Musashino Towers
40 Nakacho 1-12-10 Musashino
Towers Sky Gate Tower Towers
Mall 5F
60-2180 0~5
Global Kids Cotonior
Kichijoji Daycare
39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5
Nissei Kichijoji
Daycare Hibiki
40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei
Bldg 2F
27-1457 0~3
Nakacho Sumire
Daycare
60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5
Poppins Nursery School
Musashisakai
40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace
1F
38-6731 0~5
Pinocchio Yojisha
Kichijoji Daycare
26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin
Leaves 1F
28-5570 0~5
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
26
Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe
Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa
lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo
Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học
hay thứ 7
rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL
60-1853
Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng
Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ
cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do
TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập
Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)
ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino
ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)
ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ
thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo
nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ
trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm
Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
28
List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)
Kindergarten Name
Time to come and time to go home
Lunch
Number of
timesWeek
Kinder
garten
Bus
Kinder
garten
Unifor
m
Childcare Parents burden expenses
We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc
Time to come Time to go home
Childcare fee
(Annual amount)
During long term holiday
Payment at entry
Entrance fee and
facility fee
Child care fee
(Annual amount)
Teaching materials costs etc
(Annual amount) As a general
rule personal supplies and
excursionsetc are not included
(There are exceptions by the
kindergarten)
Finish time Fee
Period Time Fee
Kashinomi
Kichijoji Higashicho 4-7-2
Tel 22-0788
900-925
1400
(Wed1200) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1800
October~M
arch is 1700
200 per hour
snack 100
summer15 days
winter4 days 830-1230
500 per day
3 years childcare
120000
2 years childcare
110000
3 years old331200
4-5 years
old312000
3 years old36000
4 years old37200
(Teaching materials cost
Personal supplies fee Air
conditioning fee)
Musashino Soai
Kichijoji Minamicho 2-31-4
Tel 43-5260
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
-
-
~1800
1000 per day
(~1700)
1500 per day
(~1800)
15000 per month
summer23 days
winter3 days
spring6 days
830-1800
1000~1400
1000 per day
800~1800
2500 per day
110000
300000
25000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Sumire
Kichijoji Honcho 2-32-10
Tel 22-2701
900-915
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Mon Thu can
choose school
lunch
-
No
unifor
m for
Babies
~1700
500 per hour
summer16 days
830-1230
1500 per day
3 years childcare
240000
2 years childcare
160000
372000
38000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Chuo
Kichijoji Kitamachi 4-5-13
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Musashino Chuo 2
Kichijoji Kitamachi 4-4-34
Tel 52-1136
900
1400
(Wed1130)
Lunch box 4
Emergency lunch
order available
(MonThu)
-
-
~1700
500 per hour
18000 per month
(Monthly use policy)
summer16 days
winter4 days
spring5 days
summer900-170
0
winterspring800-
1700
2400 per day
115000
3 years old330000
4-5 years
old318000
24000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeParents fee)
Keyaki
Nishikubo 1-49-4
Tel 52-2186
830-900
30 minutes late in
winter
1400
(Wed1130) School lunch 2
Lunch box 2
-
~1700
( Except
Wednesday)
200 per hour
500 per day
summer15 days
winter4~5 days
summer900-140
0
winterspring930-
1400
1000 per day
(+100 early
childcare from
800)
2-3 years childcare
100000
1 year childcare
80000
306000
28000
(Teaching materials cost Air
conditioning fee Facility
maintenance cost)
Seisen
Nishikubo 3-13-5
Tel 53-3374
845-920
1400
(Wed1300)
School lunch 3
(Selectivity 2
times)Lunch box
2
-
~1730
300 per hour
10000 per month
summer16 days
winter6 days
spring9 days
815-1730
500 per half a
day
1000 per day
30000
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308400
-
Miyama
Midoricho 1-6-22
Tel 51-6029
830-900
30 minutes late in
winter
1st3rd5th Saturday
morning childcare
1330
(Winter 1400)
1st3rd5th Saturday
morning childcare
Lunch box 4
Sandwich order
available
-
~1730
150 per 30 minutes
(snack 100)
15000 per month
summer10 days
winter3 days
spring4 days
800-1700
300 per hour
2000 per day
(snack 100) 95000
3 years old274800
4-5 years old
266400
21800
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSelection fee)
Musashino Higashi 1
Sekimae 3-29-8
Tel 51-3640
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Musashino Higashi 2
Sekimae 3-37-10
Tel 53-4367
830 930
There is 1 hour
time lag depending
on the area
1330
(Wed1100)
1400
(Wed1200) School lunch 4
~1700
1000 per day
Wed1200 per day
+300 lunch fee
15000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
800-1700
1700 per day
+300 lunch fee
15000 per
month
145000
324000
Lunch Fee
5000per month
38300
(Teaching materials cost Air
conditioning feeSupporter fee)
Eiko no Sono
Sakai 1-11-6
Tel 54-1200
830-900
1330
(Wed1120) School lunch 4
(Used
only
for the
cerem
ony)
~1830
1500 per day
18000 per month
Saturdays
Sundays and
holidays
Weekdays
except year end
and new year
730-1830
1500 per day
【JulyAugust】
20000 per
month
150000 360000
21000
(Teaching materials cost Air
conditioning feeInterview fee)
Shotoku
Kyonancho 2-11-8
Tel 31-3839
845-925
1400
(Wed 1330) School lunch 4
Lunch box 1
~1730
600 per day
Family priority
working in July 800-1730
1000 per day
270000
414000
36500
(Teaching materials costHealth
and sanitation expenses Air
conditioning fee)
Nintei Certified Daycare Center
Sakai Kodomoen ( 2 years
childcare)
Sakai 4-11-6 Tel 53-2312
For residents of the city
900
1400
School lunch 5
-
-
~1700
500 per day
Every day except
Saturdays
Sundays and
holidays during
summerspring
830~ 1700 800 per day -
The amount set by the
city according to the
income of the
household
0~308100
-
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
30
Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để
tư vấn)
Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ
Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi
con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh
TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ
tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4
năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền
hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc
Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị
việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con
Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo
Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải
cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai
muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave
gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để
chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp
theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ
hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi
con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp
Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave
trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn
thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng
lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu
giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ
muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn
bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute
Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ
Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi
gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn
viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute
thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
31
5 Khi muốn gửi trẻ
- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời
ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo
ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo
Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn
Gửi trẻ tạm thời
Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể
đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền
phiacute đăng kyacute lagrave được
① Nhagrave trẻ
Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời
Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen
Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen
Lệ phiacute
- 2 tiếng 1000 yecircn
2 - 4 tiếng 2000 yecircn
4 - 6 tiếng 3000 yecircn
6 - 8 tiếng 4000 yecircn
Tiền ăn 300 yecircn
Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
32
② Izumi no Hiroba
Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến lớp 6 tiểu học
Lệ phiacute
Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần
Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần
Lệ phiacute của thagravenh viecircn
Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn
Thời gian giữ trẻ thocircng
thường 8h30 ndash 17h30
400 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet
Thời gian giữ trẻ saacuteng
sớm hay buổi tối
7h ndash 8h30
17h30 ndash 22h
500 yecircn 30 phuacutet
0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet
Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213
Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji
Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp
Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ
phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh
đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn
Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em
Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
33
Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh
Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc
khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ
dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng
tuổi cho đến năm 3 tiểu học
Caacutech sử dụng
Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng
được gửi trẻ
Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh
Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910
Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh
Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774
Những cơ sở khaacutec
Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ
sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở
quan tacircm
Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322
Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940
Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)
Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước
34
Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)
Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO
Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng
thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng
khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn
khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng
của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci
đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới
thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc
gửi con cho người lạ
Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện
vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người
đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn
tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci
cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave
tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu
tiecircn lagravem mẹ
Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh
Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh
thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm
nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi
được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở
đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute
trước