0歳~5歳児の子育て支援情報誌 mia特別編集やさしいにほんご · 1 2018 ban...

32
1 2018 Ban Biên tp Tp chí Thông tin Nuôi dy trdành cho người nước ngoài ca MIA Hip hi Giao lưu Quốc tế Thành phMusashino 2018/03/22 Tp chí Thông tin HtrNuôi dy trt0 đến 5 tui Phiên bản đặc bit ca MIA vi tiếng Vit đơn giản

Upload: others

Post on 07-Jul-2020

10 views

Category:

Documents


0 download

TRANSCRIPT

Page 1: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

1

2018

Ban Biecircn tập Tạp chiacute Thocircng tin Nuocirci

dạy trẻ dagravenh cho người nước ngoagravei

của MIA

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Thagravenh phố

Musashino

20180322

Tạp chiacute Thocircng tin Hỗ trợ Nuocirci dạy trẻ từ 0 đến 5 tuổi

Phiecircn bản đặc biệt của MIA với tiếng Việt đơn giản

2

<Dagravenh gửi cho bố vagrave mẹ coacute con từ 0 đến 5 tuổi>

Để hỗ trợ cho bố vagrave mẹ người nước ngoagravei MIA đatilde biecircn tập lại Tạp chiacute Nuocirci dạy

trẻ ldquoSuku Sukurdquo của Thagravenh phố (TP) Musashino trở thagravenh phiecircn bản tiếng Nhật đơn

giản vagrave dịch ra tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Hagraven Quốc tiếng Nga tiếng Việt

vagrave tiếng Nepal Trong lần biecircn tập nagravey MIA đatilde tuyển chọn những thocircng tin quan

trọng vagrave cần thiết Nếu bạn muốn biết chi tiết hơn xin vui lograveng liecircn hệ với MIA hoặc

địa chỉ liecircn lạc ghi trong tạp chiacute nagravey

Mục lục

0 MIA giuacutep đỡ người nước ngoagravei trong vấn đề nuocirci dạy trẻ --------------- P 3

1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute -------------- P 6

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ ---P11

Danh saacutech địa chỉ tư vấn theo từng hạng mục

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế độ phụ cấp trợ

cấp hỗ trợ chi phiacute y tế --- P18

4 Khi muốn gửi trẻ - Thocircng tin về nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

--- P21

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep vagrave một bộ phận nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Danh saacutech mẫu giaacuteo trong Thagravenh phố

5 Khi muốn gửi trẻ - Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thờindashP30

3

MIA lagrave gigrave

MIA (Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Thagravenh phố Musashino) lagrave tổ chức giuacutep đỡ những

người đến từ nhiều nước khaacutec nhau coacute thể yecircn tacircm sinh sống tại Thagravenh phố

Musashino

Địa chỉ lagrave 9F Swing 2-14-1 Sakai Musashino-shi Số điện thoại lagrave 0422-36-4511

MIA hỗ trợ nuocirci dạy trẻ

Lớp tiếng Nhật kegravem giữ trẻ

Khi bố vagrave mẹ đang học tiếng Nhật trẻ coacute thể chơi ở phograveng dagravenh

cho trẻ Thời gian học từ 10h đến 12h vagraveo saacuteng thứ 5 vagrave thứ 6

①Thaacuteng 5-7 (10 lần) ②Thaacuteng 10ndash12 (10 lần) ③Thaacuteng 1ndash3 (10 lần)

Thocircng dịch (noacutei) vagrave biecircn dịch (đọc viết) giữa tiếng Nhật vagrave

caacutec ngoại ngữ khaacutec

Phiacute 5000 yecircn trong vograveng 2 tiếng Nhưng với lần đầu tiecircn sẽ được

miễn phiacute

Những tigravenh nguyện viecircn ngocircn ngữ qua đagraveo tạo thocircng dịch vagrave biecircn dịch ở MIA sẽ đi

thocircng dịch tại Togravea thị chiacutenh TP nhagrave trẻ vagrave trường học Cần phải đặt lịch trước

Cung cấp thocircng tin bằng nhiều ngocircn ngữ khaacutec nhau

Thocircng tin về trường học vagrave những vấn đề trong cuộc sống hagraveng ngagravey bằng nhiều

ngocircn ngữ khaacutec nhau

Ngocircn ngữ Thời gian Ngocircn ngữ Thời gian

Tacircy Ban Nha 14h-16h thứ 3

tuần đầu tiecircn

hagraveng thaacuteng

Đức 14h-16h thứ 3

tuần thứ 3 hagraveng

thaacuteng

Nga 10h-12h thứ 6

tuần đầu tiecircn

hagraveng thaacuteng

Tamil Anh 14h-16h thứ 6

tuần thứ 4 hagraveng

thaacuteng

Na Uy Anh 14h-16h thứ 4

tuần thứ 2 hagraveng

thaacuteng

Thaacutei 10h-12h thứ 5

tuần đầu tiecircn

hagraveng thaacuteng

Trung Quốc 14h-16h thứ 5

tuần thứ 3 hagraveng

thaacuteng

4

Trang chủ MIA httpsmiagr tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung Quốc

Tạp chiacute MIACalendar

Bạn coacute thể đọc tin tức của MIA vagrave TP Musashino bằng tiếng Nhật tiếng Anh tiếng

Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha Tạp chiacute được gửi tới hội viecircn người nước ngoagravei vagraveo

đầu thaacuteng 1 4 7 10 Bạn cũng coacute thể xem trecircn trang chủ của MIA

Tư vấn chuyecircn gia

Buổi chiều (PM) thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (Miễn phiacute) Bạn coacute thể tư vấn với luật

sư vagrave chuyecircn gia tacircm lyacute Thocircng dịch viecircn sẽ giuacutep đỡ bạn Cần phải đặt lịch trước

5

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)

Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)

Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật

Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)

Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi

ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn

Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec

Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute

phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei

đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo

Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ

vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo

ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo

ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo

ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo

Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật

Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave

konnichiwa sayonara arigato

Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA

Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện

với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo

tại nhagrave trẻ

Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai

vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute

thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt

cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo

lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch

thật đuacuteng đắn

6

1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ

nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế

(Hoken Center)

Trung tacircm Y tế

4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①

8h30 AM ndash 5h PM

Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ

Khi mang thai

Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu

khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại

Trung tacircm Y tế

① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức

khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ

② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ

Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai

phụ

Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại

bệnh viện (khocircng tốn phiacute)

Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)

Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)

Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh

Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em

② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep

đỡ

Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người

giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850

7

Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)

Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec

Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP

① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ

Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia

② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ

Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia

Khi trẻ được sinh ra

Đăng kyacute khai sinh

Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh

① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra

hoặc lagrave nơi đang sinh sống

② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra

Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)

Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ

tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng

Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn

y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo

cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei

chuyện về trẻ với mẹ

Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami

Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại

đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về

đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng

Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch

trước)

Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan

Koukaidou)

Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy

Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)

chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước

8

Tiền trợ cấp

Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ

đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey

Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện

① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt

② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh

Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)

Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra

sức khỏe

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn

① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ

được 4 thaacuteng tuổi

② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm

trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi

③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng

④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi

Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④

Tiecircm phograveng

Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước

khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ

khocircng mất phiacute tiecircm phograveng

Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay

sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo

9

Tiecircm phograveng

Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo

Viecircm gan B

(B kata

kanen)

Trước khi 1 tuổi

3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần

1

Trước khi 2

thaacuteng tuổi

Hib Từ 2 thaacuteng tuổi

cho đến 60

thaacuteng tuổi

1 lần ndash 4 lần

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ

lần 3

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Viecircm phổi

tụ cầu ở trẻ

em (shouni

no haien

kyuukin

kansenshou)

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Hỗn hợp 4

loại2

(yonshu

kongo

DPT-IPV)

Đợt 1

Từ 3 thaacuteng tuổi

cho đến 90

thaacuteng tuổi

3 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần

2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng

thường từ 20 ngagravey đến 56

ngagravey)

Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau

lần 3 của đợt đầu

BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5

thaacuteng tuổi

Thủy đậu

(sui tou)

Từ 12 thaacuteng tuổi

cho đến 24

thaacuteng tuổi

2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3

thaacuteng

Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Sởi

(mashin)

Rubella

(fuushin)

Đợt 1 từ 12

thaacuteng tuổi cho

đến 24 thaacuteng

tuổi

1 lần Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Đợt 2 từ 5 tuổi

cho đến 7 tuổi

(từ ngagravey 1 thaacuteng

4 đến 31 thaacuteng 3

của năm trước

khi vagraveo tiểu học)

1 lần Thaacuteng 3 của

năm trước

khi vagraveo tiểu

học

Viecircm natildeo

Nhật Bản

(nihon

nouen)

Đợt 1 từ 6

thaacuteng tuổi cho

đến 90 thaacuteng

tuổi

2 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey

từ khi lần 1

Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau

đợt 1

Trước khi 4

tuổi

1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn

2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 2: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

2

<Dagravenh gửi cho bố vagrave mẹ coacute con từ 0 đến 5 tuổi>

Để hỗ trợ cho bố vagrave mẹ người nước ngoagravei MIA đatilde biecircn tập lại Tạp chiacute Nuocirci dạy

trẻ ldquoSuku Sukurdquo của Thagravenh phố (TP) Musashino trở thagravenh phiecircn bản tiếng Nhật đơn

giản vagrave dịch ra tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Hagraven Quốc tiếng Nga tiếng Việt

vagrave tiếng Nepal Trong lần biecircn tập nagravey MIA đatilde tuyển chọn những thocircng tin quan

trọng vagrave cần thiết Nếu bạn muốn biết chi tiết hơn xin vui lograveng liecircn hệ với MIA hoặc

địa chỉ liecircn lạc ghi trong tạp chiacute nagravey

Mục lục

0 MIA giuacutep đỡ người nước ngoagravei trong vấn đề nuocirci dạy trẻ --------------- P 3

1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute -------------- P 6

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ ---P11

Danh saacutech địa chỉ tư vấn theo từng hạng mục

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế độ phụ cấp trợ

cấp hỗ trợ chi phiacute y tế --- P18

4 Khi muốn gửi trẻ - Thocircng tin về nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

--- P21

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep vagrave một bộ phận nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Danh saacutech mẫu giaacuteo trong Thagravenh phố

5 Khi muốn gửi trẻ - Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thờindashP30

3

MIA lagrave gigrave

MIA (Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Thagravenh phố Musashino) lagrave tổ chức giuacutep đỡ những

người đến từ nhiều nước khaacutec nhau coacute thể yecircn tacircm sinh sống tại Thagravenh phố

Musashino

Địa chỉ lagrave 9F Swing 2-14-1 Sakai Musashino-shi Số điện thoại lagrave 0422-36-4511

MIA hỗ trợ nuocirci dạy trẻ

Lớp tiếng Nhật kegravem giữ trẻ

Khi bố vagrave mẹ đang học tiếng Nhật trẻ coacute thể chơi ở phograveng dagravenh

cho trẻ Thời gian học từ 10h đến 12h vagraveo saacuteng thứ 5 vagrave thứ 6

①Thaacuteng 5-7 (10 lần) ②Thaacuteng 10ndash12 (10 lần) ③Thaacuteng 1ndash3 (10 lần)

Thocircng dịch (noacutei) vagrave biecircn dịch (đọc viết) giữa tiếng Nhật vagrave

caacutec ngoại ngữ khaacutec

Phiacute 5000 yecircn trong vograveng 2 tiếng Nhưng với lần đầu tiecircn sẽ được

miễn phiacute

Những tigravenh nguyện viecircn ngocircn ngữ qua đagraveo tạo thocircng dịch vagrave biecircn dịch ở MIA sẽ đi

thocircng dịch tại Togravea thị chiacutenh TP nhagrave trẻ vagrave trường học Cần phải đặt lịch trước

Cung cấp thocircng tin bằng nhiều ngocircn ngữ khaacutec nhau

Thocircng tin về trường học vagrave những vấn đề trong cuộc sống hagraveng ngagravey bằng nhiều

ngocircn ngữ khaacutec nhau

Ngocircn ngữ Thời gian Ngocircn ngữ Thời gian

Tacircy Ban Nha 14h-16h thứ 3

tuần đầu tiecircn

hagraveng thaacuteng

Đức 14h-16h thứ 3

tuần thứ 3 hagraveng

thaacuteng

Nga 10h-12h thứ 6

tuần đầu tiecircn

hagraveng thaacuteng

Tamil Anh 14h-16h thứ 6

tuần thứ 4 hagraveng

thaacuteng

Na Uy Anh 14h-16h thứ 4

tuần thứ 2 hagraveng

thaacuteng

Thaacutei 10h-12h thứ 5

tuần đầu tiecircn

hagraveng thaacuteng

Trung Quốc 14h-16h thứ 5

tuần thứ 3 hagraveng

thaacuteng

4

Trang chủ MIA httpsmiagr tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung Quốc

Tạp chiacute MIACalendar

Bạn coacute thể đọc tin tức của MIA vagrave TP Musashino bằng tiếng Nhật tiếng Anh tiếng

Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha Tạp chiacute được gửi tới hội viecircn người nước ngoagravei vagraveo

đầu thaacuteng 1 4 7 10 Bạn cũng coacute thể xem trecircn trang chủ của MIA

Tư vấn chuyecircn gia

Buổi chiều (PM) thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (Miễn phiacute) Bạn coacute thể tư vấn với luật

sư vagrave chuyecircn gia tacircm lyacute Thocircng dịch viecircn sẽ giuacutep đỡ bạn Cần phải đặt lịch trước

5

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)

Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)

Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật

Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)

Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi

ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn

Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec

Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute

phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei

đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo

Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ

vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo

ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo

ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo

ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo

Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật

Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave

konnichiwa sayonara arigato

Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA

Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện

với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo

tại nhagrave trẻ

Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai

vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute

thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt

cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo

lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch

thật đuacuteng đắn

6

1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ

nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế

(Hoken Center)

Trung tacircm Y tế

4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①

8h30 AM ndash 5h PM

Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ

Khi mang thai

Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu

khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại

Trung tacircm Y tế

① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức

khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ

② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ

Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai

phụ

Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại

bệnh viện (khocircng tốn phiacute)

Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)

Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)

Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh

Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em

② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep

đỡ

Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người

giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850

7

Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)

Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec

Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP

① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ

Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia

② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ

Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia

Khi trẻ được sinh ra

Đăng kyacute khai sinh

Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh

① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra

hoặc lagrave nơi đang sinh sống

② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra

Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)

Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ

tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng

Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn

y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo

cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei

chuyện về trẻ với mẹ

Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami

Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại

đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về

đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng

Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch

trước)

Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan

Koukaidou)

Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy

Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)

chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước

8

Tiền trợ cấp

Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ

đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey

Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện

① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt

② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh

Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)

Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra

sức khỏe

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn

① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ

được 4 thaacuteng tuổi

② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm

trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi

③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng

④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi

Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④

Tiecircm phograveng

Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước

khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ

khocircng mất phiacute tiecircm phograveng

Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay

sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo

9

Tiecircm phograveng

Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo

Viecircm gan B

(B kata

kanen)

Trước khi 1 tuổi

3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần

1

Trước khi 2

thaacuteng tuổi

Hib Từ 2 thaacuteng tuổi

cho đến 60

thaacuteng tuổi

1 lần ndash 4 lần

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ

lần 3

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Viecircm phổi

tụ cầu ở trẻ

em (shouni

no haien

kyuukin

kansenshou)

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Hỗn hợp 4

loại2

(yonshu

kongo

DPT-IPV)

Đợt 1

Từ 3 thaacuteng tuổi

cho đến 90

thaacuteng tuổi

3 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần

2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng

thường từ 20 ngagravey đến 56

ngagravey)

Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau

lần 3 của đợt đầu

BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5

thaacuteng tuổi

Thủy đậu

(sui tou)

Từ 12 thaacuteng tuổi

cho đến 24

thaacuteng tuổi

2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3

thaacuteng

Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Sởi

(mashin)

Rubella

(fuushin)

Đợt 1 từ 12

thaacuteng tuổi cho

đến 24 thaacuteng

tuổi

1 lần Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Đợt 2 từ 5 tuổi

cho đến 7 tuổi

(từ ngagravey 1 thaacuteng

4 đến 31 thaacuteng 3

của năm trước

khi vagraveo tiểu học)

1 lần Thaacuteng 3 của

năm trước

khi vagraveo tiểu

học

Viecircm natildeo

Nhật Bản

(nihon

nouen)

Đợt 1 từ 6

thaacuteng tuổi cho

đến 90 thaacuteng

tuổi

2 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey

từ khi lần 1

Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau

đợt 1

Trước khi 4

tuổi

1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn

2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 3: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

3

MIA lagrave gigrave

MIA (Hiệp hội Giao lưu Quốc tế Thagravenh phố Musashino) lagrave tổ chức giuacutep đỡ những

người đến từ nhiều nước khaacutec nhau coacute thể yecircn tacircm sinh sống tại Thagravenh phố

Musashino

Địa chỉ lagrave 9F Swing 2-14-1 Sakai Musashino-shi Số điện thoại lagrave 0422-36-4511

MIA hỗ trợ nuocirci dạy trẻ

Lớp tiếng Nhật kegravem giữ trẻ

Khi bố vagrave mẹ đang học tiếng Nhật trẻ coacute thể chơi ở phograveng dagravenh

cho trẻ Thời gian học từ 10h đến 12h vagraveo saacuteng thứ 5 vagrave thứ 6

①Thaacuteng 5-7 (10 lần) ②Thaacuteng 10ndash12 (10 lần) ③Thaacuteng 1ndash3 (10 lần)

Thocircng dịch (noacutei) vagrave biecircn dịch (đọc viết) giữa tiếng Nhật vagrave

caacutec ngoại ngữ khaacutec

Phiacute 5000 yecircn trong vograveng 2 tiếng Nhưng với lần đầu tiecircn sẽ được

miễn phiacute

Những tigravenh nguyện viecircn ngocircn ngữ qua đagraveo tạo thocircng dịch vagrave biecircn dịch ở MIA sẽ đi

thocircng dịch tại Togravea thị chiacutenh TP nhagrave trẻ vagrave trường học Cần phải đặt lịch trước

Cung cấp thocircng tin bằng nhiều ngocircn ngữ khaacutec nhau

Thocircng tin về trường học vagrave những vấn đề trong cuộc sống hagraveng ngagravey bằng nhiều

ngocircn ngữ khaacutec nhau

Ngocircn ngữ Thời gian Ngocircn ngữ Thời gian

Tacircy Ban Nha 14h-16h thứ 3

tuần đầu tiecircn

hagraveng thaacuteng

Đức 14h-16h thứ 3

tuần thứ 3 hagraveng

thaacuteng

Nga 10h-12h thứ 6

tuần đầu tiecircn

hagraveng thaacuteng

Tamil Anh 14h-16h thứ 6

tuần thứ 4 hagraveng

thaacuteng

Na Uy Anh 14h-16h thứ 4

tuần thứ 2 hagraveng

thaacuteng

Thaacutei 10h-12h thứ 5

tuần đầu tiecircn

hagraveng thaacuteng

Trung Quốc 14h-16h thứ 5

tuần thứ 3 hagraveng

thaacuteng

4

Trang chủ MIA httpsmiagr tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung Quốc

Tạp chiacute MIACalendar

Bạn coacute thể đọc tin tức của MIA vagrave TP Musashino bằng tiếng Nhật tiếng Anh tiếng

Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha Tạp chiacute được gửi tới hội viecircn người nước ngoagravei vagraveo

đầu thaacuteng 1 4 7 10 Bạn cũng coacute thể xem trecircn trang chủ của MIA

Tư vấn chuyecircn gia

Buổi chiều (PM) thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (Miễn phiacute) Bạn coacute thể tư vấn với luật

sư vagrave chuyecircn gia tacircm lyacute Thocircng dịch viecircn sẽ giuacutep đỡ bạn Cần phải đặt lịch trước

5

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)

Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)

Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật

Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)

Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi

ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn

Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec

Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute

phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei

đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo

Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ

vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo

ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo

ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo

ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo

Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật

Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave

konnichiwa sayonara arigato

Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA

Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện

với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo

tại nhagrave trẻ

Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai

vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute

thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt

cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo

lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch

thật đuacuteng đắn

6

1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ

nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế

(Hoken Center)

Trung tacircm Y tế

4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①

8h30 AM ndash 5h PM

Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ

Khi mang thai

Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu

khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại

Trung tacircm Y tế

① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức

khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ

② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ

Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai

phụ

Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại

bệnh viện (khocircng tốn phiacute)

Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)

Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)

Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh

Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em

② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep

đỡ

Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người

giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850

7

Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)

Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec

Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP

① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ

Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia

② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ

Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia

Khi trẻ được sinh ra

Đăng kyacute khai sinh

Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh

① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra

hoặc lagrave nơi đang sinh sống

② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra

Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)

Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ

tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng

Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn

y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo

cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei

chuyện về trẻ với mẹ

Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami

Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại

đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về

đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng

Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch

trước)

Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan

Koukaidou)

Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy

Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)

chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước

8

Tiền trợ cấp

Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ

đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey

Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện

① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt

② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh

Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)

Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra

sức khỏe

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn

① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ

được 4 thaacuteng tuổi

② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm

trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi

③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng

④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi

Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④

Tiecircm phograveng

Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước

khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ

khocircng mất phiacute tiecircm phograveng

Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay

sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo

9

Tiecircm phograveng

Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo

Viecircm gan B

(B kata

kanen)

Trước khi 1 tuổi

3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần

1

Trước khi 2

thaacuteng tuổi

Hib Từ 2 thaacuteng tuổi

cho đến 60

thaacuteng tuổi

1 lần ndash 4 lần

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ

lần 3

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Viecircm phổi

tụ cầu ở trẻ

em (shouni

no haien

kyuukin

kansenshou)

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Hỗn hợp 4

loại2

(yonshu

kongo

DPT-IPV)

Đợt 1

Từ 3 thaacuteng tuổi

cho đến 90

thaacuteng tuổi

3 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần

2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng

thường từ 20 ngagravey đến 56

ngagravey)

Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau

lần 3 của đợt đầu

BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5

thaacuteng tuổi

Thủy đậu

(sui tou)

Từ 12 thaacuteng tuổi

cho đến 24

thaacuteng tuổi

2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3

thaacuteng

Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Sởi

(mashin)

Rubella

(fuushin)

Đợt 1 từ 12

thaacuteng tuổi cho

đến 24 thaacuteng

tuổi

1 lần Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Đợt 2 từ 5 tuổi

cho đến 7 tuổi

(từ ngagravey 1 thaacuteng

4 đến 31 thaacuteng 3

của năm trước

khi vagraveo tiểu học)

1 lần Thaacuteng 3 của

năm trước

khi vagraveo tiểu

học

Viecircm natildeo

Nhật Bản

(nihon

nouen)

Đợt 1 từ 6

thaacuteng tuổi cho

đến 90 thaacuteng

tuổi

2 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey

từ khi lần 1

Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau

đợt 1

Trước khi 4

tuổi

1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn

2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 4: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

4

Trang chủ MIA httpsmiagr tiếng Nhật tiếng Anh tiếng Trung Quốc

Tạp chiacute MIACalendar

Bạn coacute thể đọc tin tức của MIA vagrave TP Musashino bằng tiếng Nhật tiếng Anh tiếng

Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha Tạp chiacute được gửi tới hội viecircn người nước ngoagravei vagraveo

đầu thaacuteng 1 4 7 10 Bạn cũng coacute thể xem trecircn trang chủ của MIA

Tư vấn chuyecircn gia

Buổi chiều (PM) thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (Miễn phiacute) Bạn coacute thể tư vấn với luật

sư vagrave chuyecircn gia tacircm lyacute Thocircng dịch viecircn sẽ giuacutep đỡ bạn Cần phải đặt lịch trước

5

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)

Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)

Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật

Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)

Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi

ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn

Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec

Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute

phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei

đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo

Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ

vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo

ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo

ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo

ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo

Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật

Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave

konnichiwa sayonara arigato

Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA

Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện

với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo

tại nhagrave trẻ

Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai

vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute

thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt

cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo

lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch

thật đuacuteng đắn

6

1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ

nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế

(Hoken Center)

Trung tacircm Y tế

4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①

8h30 AM ndash 5h PM

Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ

Khi mang thai

Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu

khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại

Trung tacircm Y tế

① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức

khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ

② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ

Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai

phụ

Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại

bệnh viện (khocircng tốn phiacute)

Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)

Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)

Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh

Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em

② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep

đỡ

Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người

giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850

7

Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)

Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec

Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP

① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ

Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia

② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ

Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia

Khi trẻ được sinh ra

Đăng kyacute khai sinh

Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh

① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra

hoặc lagrave nơi đang sinh sống

② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra

Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)

Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ

tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng

Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn

y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo

cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei

chuyện về trẻ với mẹ

Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami

Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại

đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về

đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng

Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch

trước)

Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan

Koukaidou)

Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy

Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)

chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước

8

Tiền trợ cấp

Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ

đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey

Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện

① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt

② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh

Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)

Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra

sức khỏe

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn

① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ

được 4 thaacuteng tuổi

② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm

trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi

③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng

④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi

Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④

Tiecircm phograveng

Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước

khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ

khocircng mất phiacute tiecircm phograveng

Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay

sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo

9

Tiecircm phograveng

Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo

Viecircm gan B

(B kata

kanen)

Trước khi 1 tuổi

3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần

1

Trước khi 2

thaacuteng tuổi

Hib Từ 2 thaacuteng tuổi

cho đến 60

thaacuteng tuổi

1 lần ndash 4 lần

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ

lần 3

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Viecircm phổi

tụ cầu ở trẻ

em (shouni

no haien

kyuukin

kansenshou)

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Hỗn hợp 4

loại2

(yonshu

kongo

DPT-IPV)

Đợt 1

Từ 3 thaacuteng tuổi

cho đến 90

thaacuteng tuổi

3 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần

2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng

thường từ 20 ngagravey đến 56

ngagravey)

Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau

lần 3 của đợt đầu

BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5

thaacuteng tuổi

Thủy đậu

(sui tou)

Từ 12 thaacuteng tuổi

cho đến 24

thaacuteng tuổi

2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3

thaacuteng

Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Sởi

(mashin)

Rubella

(fuushin)

Đợt 1 từ 12

thaacuteng tuổi cho

đến 24 thaacuteng

tuổi

1 lần Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Đợt 2 từ 5 tuổi

cho đến 7 tuổi

(từ ngagravey 1 thaacuteng

4 đến 31 thaacuteng 3

của năm trước

khi vagraveo tiểu học)

1 lần Thaacuteng 3 của

năm trước

khi vagraveo tiểu

học

Viecircm natildeo

Nhật Bản

(nihon

nouen)

Đợt 1 từ 6

thaacuteng tuổi cho

đến 90 thaacuteng

tuổi

2 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey

từ khi lần 1

Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau

đợt 1

Trước khi 4

tuổi

1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn

2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 5: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

5

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde từng đến MIA)

Đatilde tham gia lớp học tiếng Nhật kegravem giữ trẻ của MIA (Buổi saacuteng thứ 5 vagrave 6)

Nhờ giữ được trẻ necircn coacute thể yecircn tacircm học tiếng Nhật

Cảm thấy thư giatilden khi ở một migravenh (vigrave con khocircng ở becircn)

Đatilde kết được bạn Sau khi học xong thigrave đatilde cugraveng nhau đi

ăn trưa cũng như lagrave đi cocircng viecircn

Nghe được nhiều thocircng tin về mẫu giaacuteo từ caacutec mẹ khaacutec

Coacute thể hỏi vagrave được chỉ bảo nhiều về những thocircng tin như lagrave ldquoCoacute

phải mang cơm hộp theo khocircngrdquo ldquoCoacute bữa ăn trưa khocircngrdquo ldquoTự migravenh phải lagravem tuacutei

đựng truyện tranh hay khocircngrdquo ldquoCoacute dịch vụ giữ trẻ ngoagravei giờ hay khocircngrdquo

Được chỉ cho những nơi magrave trẻ em coacute thể vui chơi ldquoNhững nơi nagraveo vừa rẻ

vagrave trẻ coacute thể chơi vui vẻrdquo

ldquoCocircng viecircn thigrave tốt đoacuterdquo

ldquoBể bơiXX cũng thuacute vị đoacuterdquo

ldquoĐi tới khu vui chơi thigrave hay đấyrdquo

Cugraveng nhau haacutet những bagravei haacutet dagravenh cho trẻ em ở Nhật

Con đatilde coacute thể nhớ được những cacircu chagraveo hỏi bằng tiếng Nhacirct Viacute dụ như lagrave

konnichiwa sayonara arigato

Đatilde nhờ thocircng dịch của MIA

Tocirci khocircng biết nhiều tiếng Nhật Thế cho necircn đatilde nhờ thocircng dịch giuacutep noacutei chuyện

với cocirc giaacuteo nhagrave trẻ của con Mỗi thaacuteng một lần chuacuteng tocirci đatilde noacutei chuyện với cocirc giaacuteo

tại nhagrave trẻ

Cocirc giaacuteo đatilde noacutei chuyện về việc con của tocirci đatilde lagravem gigrave ở nhagrave trẻ đatilde chơi với những ai

vagrave đatilde ăn gigrave vagraveo buổi cơm trưa Cocirc giaacuteo cũng đatilde cho những lời khuyecircn khaacutec Nhờ coacute

thocircng dịch magrave tocirci đatilde coacute thể hiểu được cocirc giaacuteo Vigrave cũng coacute nhiều thời gian để đặt

cacircu hỏi cho cocirc giaacuteo necircn tocirci coacute thể hỏi được nhiều cacircu hỏi khaacutec nhau vagrave đatilde bớt lo

lắng hơn Tuy mất phiacute khi nhờ thocircng dịch nhưng tocirci nghĩ việc migravenh nhờ thocircng dịch

thật đuacuteng đắn

6

1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ

nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế

(Hoken Center)

Trung tacircm Y tế

4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①

8h30 AM ndash 5h PM

Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ

Khi mang thai

Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu

khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại

Trung tacircm Y tế

① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức

khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ

② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ

Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai

phụ

Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại

bệnh viện (khocircng tốn phiacute)

Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)

Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)

Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh

Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em

② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep

đỡ

Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người

giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850

7

Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)

Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec

Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP

① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ

Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia

② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ

Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia

Khi trẻ được sinh ra

Đăng kyacute khai sinh

Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh

① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra

hoặc lagrave nơi đang sinh sống

② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra

Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)

Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ

tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng

Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn

y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo

cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei

chuyện về trẻ với mẹ

Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami

Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại

đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về

đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng

Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch

trước)

Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan

Koukaidou)

Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy

Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)

chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước

8

Tiền trợ cấp

Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ

đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey

Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện

① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt

② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh

Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)

Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra

sức khỏe

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn

① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ

được 4 thaacuteng tuổi

② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm

trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi

③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng

④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi

Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④

Tiecircm phograveng

Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước

khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ

khocircng mất phiacute tiecircm phograveng

Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay

sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo

9

Tiecircm phograveng

Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo

Viecircm gan B

(B kata

kanen)

Trước khi 1 tuổi

3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần

1

Trước khi 2

thaacuteng tuổi

Hib Từ 2 thaacuteng tuổi

cho đến 60

thaacuteng tuổi

1 lần ndash 4 lần

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ

lần 3

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Viecircm phổi

tụ cầu ở trẻ

em (shouni

no haien

kyuukin

kansenshou)

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Hỗn hợp 4

loại2

(yonshu

kongo

DPT-IPV)

Đợt 1

Từ 3 thaacuteng tuổi

cho đến 90

thaacuteng tuổi

3 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần

2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng

thường từ 20 ngagravey đến 56

ngagravey)

Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau

lần 3 của đợt đầu

BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5

thaacuteng tuổi

Thủy đậu

(sui tou)

Từ 12 thaacuteng tuổi

cho đến 24

thaacuteng tuổi

2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3

thaacuteng

Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Sởi

(mashin)

Rubella

(fuushin)

Đợt 1 từ 12

thaacuteng tuổi cho

đến 24 thaacuteng

tuổi

1 lần Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Đợt 2 từ 5 tuổi

cho đến 7 tuổi

(từ ngagravey 1 thaacuteng

4 đến 31 thaacuteng 3

của năm trước

khi vagraveo tiểu học)

1 lần Thaacuteng 3 của

năm trước

khi vagraveo tiểu

học

Viecircm natildeo

Nhật Bản

(nihon

nouen)

Đợt 1 từ 6

thaacuteng tuổi cho

đến 90 thaacuteng

tuổi

2 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey

từ khi lần 1

Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau

đợt 1

Trước khi 4

tuổi

1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn

2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 6: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

6

1 Những dịch vụ y tế của TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

Q Coacute những dịch vụ nagraveo ở TP Musashino dagravenh cho bố mẹ vagrave beacute

A Coacute nhiều loại khaacutec nhau Dưới đacircy sẽ giải thiacutech rotilde vagrave nhớ hatildey đọc kỹ

nheacute Nếu coacute gigrave khocircng hiểu xin vui lograveng liecircn hệ với Trung tacircm Y tế

(Hoken Center)

Trung tacircm Y tế

4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL 51-0700 P12-①

8h30 AM ndash 5h PM

Thứ 7 chủ nhật ngagravey lễ vagrave tết (cuối thaacuteng 12 đầu thaacuteng 1) lagrave ngagravey nghỉ

Khi mang thai

Nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em (Boshi kenko techo) vagrave Phiếu

khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ (Ninpu kenko shinsa jushin hyo) tại

Trung tacircm Y tế

① Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em = ghi lại tigravenh trạng sức

khỏe của thai phụ (người đang mang thai) vagrave của trẻ

② Phiếu khaacutem kiểm tra sức khỏe thai phụ

Kiểm tra sức khỏe thai phụ = kiểm tra thể chất của thai

phụ

Phiếu khaacutem = với phiếu nagravey coacute thể khaacutem miễn phiacute tại

bệnh viện (khocircng tốn phiacute)

Tư vấn thai phụ (thai phụ = người phụ nữ đang mang thai)

Nếu coacute vấn đề gigrave khocircng hiểu hay lo lắng hatildey gọi điện thoại đến Trung tacircm Y tế (TEL 51-0703)

Dịch vụ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh

Lagrave dịch vụ dagravenh cho ① Người mang thai đatilde nhận Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em

② Người mới sinh con trong vograveng 90 ngagravey ③ Người khocircng coacute người thacircn giuacutep

đỡ

Coacute thể nhờ người giuacutep đỡ trước vagrave sau khi sinh em beacute Phiacute lagrave 500 yecircn 1h Người

giuacutep đỡ sẽ đến nhagrave bạn vagrave giuacutep những cocircng việc nhagrave

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (Kodomo katei shien center) TEL 60-1850

7

Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)

Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec

Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP

① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ

Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia

② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ

Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia

Khi trẻ được sinh ra

Đăng kyacute khai sinh

Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh

① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra

hoặc lagrave nơi đang sinh sống

② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra

Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)

Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ

tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng

Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn

y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo

cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei

chuyện về trẻ với mẹ

Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami

Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại

đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về

đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng

Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch

trước)

Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan

Koukaidou)

Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy

Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)

chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước

8

Tiền trợ cấp

Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ

đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey

Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện

① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt

② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh

Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)

Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra

sức khỏe

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn

① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ

được 4 thaacuteng tuổi

② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm

trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi

③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng

④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi

Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④

Tiecircm phograveng

Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước

khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ

khocircng mất phiacute tiecircm phograveng

Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay

sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo

9

Tiecircm phograveng

Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo

Viecircm gan B

(B kata

kanen)

Trước khi 1 tuổi

3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần

1

Trước khi 2

thaacuteng tuổi

Hib Từ 2 thaacuteng tuổi

cho đến 60

thaacuteng tuổi

1 lần ndash 4 lần

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ

lần 3

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Viecircm phổi

tụ cầu ở trẻ

em (shouni

no haien

kyuukin

kansenshou)

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Hỗn hợp 4

loại2

(yonshu

kongo

DPT-IPV)

Đợt 1

Từ 3 thaacuteng tuổi

cho đến 90

thaacuteng tuổi

3 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần

2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng

thường từ 20 ngagravey đến 56

ngagravey)

Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau

lần 3 của đợt đầu

BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5

thaacuteng tuổi

Thủy đậu

(sui tou)

Từ 12 thaacuteng tuổi

cho đến 24

thaacuteng tuổi

2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3

thaacuteng

Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Sởi

(mashin)

Rubella

(fuushin)

Đợt 1 từ 12

thaacuteng tuổi cho

đến 24 thaacuteng

tuổi

1 lần Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Đợt 2 từ 5 tuổi

cho đến 7 tuổi

(từ ngagravey 1 thaacuteng

4 đến 31 thaacuteng 3

của năm trước

khi vagraveo tiểu học)

1 lần Thaacuteng 3 của

năm trước

khi vagraveo tiểu

học

Viecircm natildeo

Nhật Bản

(nihon

nouen)

Đợt 1 từ 6

thaacuteng tuổi cho

đến 90 thaacuteng

tuổi

2 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey

từ khi lần 1

Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau

đợt 1

Trước khi 4

tuổi

1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn

2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 7: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

7

Hội giao lưu lớp học dagravenh cho nuocirci dạy trẻ (chỉ coacute tiếng Nhật)

Hatildey kết bạn với những người sắp lagravem bố vagrave mẹ khaacutec

Cần phải đặt lịch trước Hatildey xem thocircng tin tại tạp chiacute tin tức của TP

① Lớp học Kounotori dagravenh cho ai sắp thagravenh bố vagrave mẹ

Những ai sẽ lagrave bố vagrave mẹ lần đầu tiecircn thigrave hatildey đến tham gia

② Khocircng gian giao lưu cho những ai sắp lagravem mẹ

Những ai coacute bầu trecircn 5 thaacuteng vagrave khỏe mạnh thigrave hatildey đến tham gia

Khi trẻ được sinh ra

Đăng kyacute khai sinh

Khi trẻ được sinh ra hatildey lagravem đăng kyacute khai sinh

① Đăng kyacute tại Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố (hoặc Quận) nơi magrave trẻ được sinh ra

hoặc lagrave nơi đang sinh sống

② Đăng kyacute trong vograveng 14 ngagravey kể từ ngagravey trẻ được sinh ra

Viếng thăm trẻ sơ sinh Konnichiwa (những trẻ trong vograveng 4 thaacuteng tuổi)

Khi trẻ được sinh ra hatildey điền lagrave ldquotrẻ đatilde được sinh rardquo vagraveo phiếu liecircn lạc ở trong Sổ

tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em vagrave niecircm phong lại rồi gửi đi (Việc nagravey rất quan trọng

Xin hatildey đừng quecircn nheacute) Sẽ coacute thocircng baacuteo ngagravey thăm trẻ Vagraveo ngagravey nagravey nhacircn viecircn

y tế (hay người như baacutec sĩ) sẽ đến nhagrave bạn để gặp trẻ Khi đoacute sẽ đo

cacircn nặng của beacute vagrave tư vấn cũng như noacutei

chuyện về trẻ với mẹ

Lớp học lần đầu lớp học mogu mogu lớp học kami kami

Đacircy lagrave lớp học dagravenh cho những ai lần đầu tiecircn trở thagravenh bố vagrave mẹ Tại

đacircy sẽ học về những điều liecircn quan đến trẻ sơ sinh như lagrave nghe noacutei về

đồ ăn của trẻ ăn thử đồ ăn của trẻ nghe noacutei về răng

Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế (chỉ coacute tiếng Nhật vagrave cần phải đặt lịch

trước)

Phograveng tư vấn trẻ sơ sinh (Địa điểm lagrave Trung tacircm Y tế Shimin kaikan

Koukaidou)

Những trẻ từ sau kiểm tra sức khỏe 1 thaacuteng tuổi cho đến 1 tuổi hatildey đến đacircy

Tại đacircy sẽ đo cacircn năng vagrave coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn y tế (người như lagrave baacutec sĩ)

chuyecircn gia quản lyacute dinh dưỡng Khocircng cần đặt lịch trước

8

Tiền trợ cấp

Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ

đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey

Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện

① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt

② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh

Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)

Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra

sức khỏe

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn

① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ

được 4 thaacuteng tuổi

② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm

trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi

③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng

④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi

Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④

Tiecircm phograveng

Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước

khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ

khocircng mất phiacute tiecircm phograveng

Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay

sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo

9

Tiecircm phograveng

Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo

Viecircm gan B

(B kata

kanen)

Trước khi 1 tuổi

3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần

1

Trước khi 2

thaacuteng tuổi

Hib Từ 2 thaacuteng tuổi

cho đến 60

thaacuteng tuổi

1 lần ndash 4 lần

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ

lần 3

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Viecircm phổi

tụ cầu ở trẻ

em (shouni

no haien

kyuukin

kansenshou)

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Hỗn hợp 4

loại2

(yonshu

kongo

DPT-IPV)

Đợt 1

Từ 3 thaacuteng tuổi

cho đến 90

thaacuteng tuổi

3 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần

2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng

thường từ 20 ngagravey đến 56

ngagravey)

Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau

lần 3 của đợt đầu

BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5

thaacuteng tuổi

Thủy đậu

(sui tou)

Từ 12 thaacuteng tuổi

cho đến 24

thaacuteng tuổi

2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3

thaacuteng

Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Sởi

(mashin)

Rubella

(fuushin)

Đợt 1 từ 12

thaacuteng tuổi cho

đến 24 thaacuteng

tuổi

1 lần Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Đợt 2 từ 5 tuổi

cho đến 7 tuổi

(từ ngagravey 1 thaacuteng

4 đến 31 thaacuteng 3

của năm trước

khi vagraveo tiểu học)

1 lần Thaacuteng 3 của

năm trước

khi vagraveo tiểu

học

Viecircm natildeo

Nhật Bản

(nihon

nouen)

Đợt 1 từ 6

thaacuteng tuổi cho

đến 90 thaacuteng

tuổi

2 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey

từ khi lần 1

Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau

đợt 1

Trước khi 4

tuổi

1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn

2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 8: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

8

Tiền trợ cấp

Hatildey thocircng baacuteo cho Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (TEL 60-1852) lagrave ldquotrẻ

đatilde được sinhrdquo từ luacutec trẻ được sinh ra cho đến trong vograveng 15 ngagravey

Togravea thị chiacutenh Thagravenh phố sẽ hỗ trợ tiền trong một số trường hợp đủ điều kiện

① Trợ cấp trẻ nhỏ phụ cấp đặc biệt

② Trợ cấp chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh

Kiểm tra sức khỏe (Kiểm tra thể chất của trẻ Miễn phiacute)

Cần phải coacute Phiếu hỏi bệnh (Monshin hyo cacircu hỏi liecircn quan đến trẻ) khi kiểm tra

sức khỏe

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi Phiếu hỏi bệnh đến nhagrave của bạn

① Kiểm tra sức khỏe trẻ 3-4 thaacuteng tuổi rarr tầm trước khi trẻ

được 4 thaacuteng tuổi

② Kiểm tra sức khỏe 6 thaacuteng tuổi vagrave 9 thaacuteng tuổi rarr tầm

trước khi trẻ được 6 thaacuteng tuổi

③ Kiểm tra sức khỏe 1 tuổi 6 thaacuteng rarr tầm trước khi trẻ được 1 tuổi 6 thaacuteng

④ Kiểm tra sức khỏe 3 tuổi rarr tầm trước khi trẻ được 4 tuổi

Coacute quagrave lagrave truyện tranh vagrave bảng liệt kecirc saacutech tham khảo luacutec ① vagrave ④

Tiecircm phograveng

Tiecircm để phograveng bệnh cho trẻ Miễn phiacute

Togravea thị chiacutenh TP sẽ gửi đến nhagrave bạn ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo (yobosesshu yoshin hyo ghi những cacircu hỏi điều tra trước

khi tiecircm phograveng) Nếu coacute ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo sẽ

khocircng mất phiacute tiecircm phograveng

Khi tiecircm phograveng hatildey nhớ mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay

sức khỏe bagrave mẹ trẻ emrdquo

9

Tiecircm phograveng

Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo

Viecircm gan B

(B kata

kanen)

Trước khi 1 tuổi

3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần

1

Trước khi 2

thaacuteng tuổi

Hib Từ 2 thaacuteng tuổi

cho đến 60

thaacuteng tuổi

1 lần ndash 4 lần

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ

lần 3

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Viecircm phổi

tụ cầu ở trẻ

em (shouni

no haien

kyuukin

kansenshou)

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Hỗn hợp 4

loại2

(yonshu

kongo

DPT-IPV)

Đợt 1

Từ 3 thaacuteng tuổi

cho đến 90

thaacuteng tuổi

3 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần

2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng

thường từ 20 ngagravey đến 56

ngagravey)

Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau

lần 3 của đợt đầu

BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5

thaacuteng tuổi

Thủy đậu

(sui tou)

Từ 12 thaacuteng tuổi

cho đến 24

thaacuteng tuổi

2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3

thaacuteng

Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Sởi

(mashin)

Rubella

(fuushin)

Đợt 1 từ 12

thaacuteng tuổi cho

đến 24 thaacuteng

tuổi

1 lần Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Đợt 2 từ 5 tuổi

cho đến 7 tuổi

(từ ngagravey 1 thaacuteng

4 đến 31 thaacuteng 3

của năm trước

khi vagraveo tiểu học)

1 lần Thaacuteng 3 của

năm trước

khi vagraveo tiểu

học

Viecircm natildeo

Nhật Bản

(nihon

nouen)

Đợt 1 từ 6

thaacuteng tuổi cho

đến 90 thaacuteng

tuổi

2 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey

từ khi lần 1

Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau

đợt 1

Trước khi 4

tuổi

1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn

2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 9: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

9

Tiecircm phograveng

Chủng loại Độ tuổi Số lần Caacutech bao lacircu cho 1 lần tiecircm Thocircng baacuteo

Viecircm gan B

(B kata

kanen)

Trước khi 1 tuổi

3 lần Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 Sau 139 ngagravey kể từ lần

1

Trước khi 2

thaacuteng tuổi

Hib Từ 2 thaacuteng tuổi

cho đến 60

thaacuteng tuổi

1 lần ndash 4 lần

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 27 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 7 thaacuteng trở lecircn kể từ

lần 3

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Viecircm phổi

tụ cầu ở trẻ

em (shouni

no haien

kyuukin

kansenshou)

Lần 2 sau 27 ngagravey kể từ lần 1

Lần 3 sau 60 ngagravey kể từ lần 2

Lần 4 sau 12 thaacuteng từ luacutec sinh

1(coacute những trẻ khocircng cần)

Hỗn hợp 4

loại2

(yonshu

kongo

DPT-IPV)

Đợt 1

Từ 3 thaacuteng tuổi

cho đến 90

thaacuteng tuổi

3 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Lần 2 caacutech lần 1 lần 3 caacutech lần

2 từ 20 ngagravey trở lecircn (thocircng

thường từ 20 ngagravey đến 56

ngagravey)

Bổ sung 6 thaacuteng trở lecircn sau

lần 3 của đợt đầu

BCG Cho tới 1 tuổi 1 lần Trước khi 5

thaacuteng tuổi

Thủy đậu

(sui tou)

Từ 12 thaacuteng tuổi

cho đến 24

thaacuteng tuổi

2 lần 2 lần tiecircm caacutech nhau trecircn 3

thaacuteng

Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Sởi

(mashin)

Rubella

(fuushin)

Đợt 1 từ 12

thaacuteng tuổi cho

đến 24 thaacuteng

tuổi

1 lần Trước khi 12

thaacuteng tuổi

Đợt 2 từ 5 tuổi

cho đến 7 tuổi

(từ ngagravey 1 thaacuteng

4 đến 31 thaacuteng 3

của năm trước

khi vagraveo tiểu học)

1 lần Thaacuteng 3 của

năm trước

khi vagraveo tiểu

học

Viecircm natildeo

Nhật Bản

(nihon

nouen)

Đợt 1 từ 6

thaacuteng tuổi cho

đến 90 thaacuteng

tuổi

2 lần đợt đầu

1 lần bổ sung

Đợt 1 lagrave 2 lần lần 2 sau 6 ngagravey

từ khi lần 1

Bổ sung sau hơn 6 thaacuteng sau

đợt 1

Trước khi 4

tuổi

1 Số lần tiecircm phograveng phụ thuộc vagraveo thời điểm tiecircm lần đầu tiecircn

2 Hỗn hợp 4 loại vắc xin hỗn hợp của bạch hầu ho gagrave sagravei uốn vaacuten sốt tecirc liệt(DPT-IPV)

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 10: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

10

Những trải nghiệm của Sempai (khi đatilde lagravem mẹ)

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em (Sổ tay sức khỏe bagrave mẹ trẻ em) rất lagrave tốt

Khi biết migravenh mang thai tocirci đatilde đến Phograveng Sức khỏe (Trung tacircm Y

tế) Khi nhận sổ tay bagrave mẹ trẻ em đatilde nhận được lời chuacutec mừng Vagrave luacutec đấy tocirci đatilde

cảm nhận được rotilde ragraveng lagrave sẽ trở thagravenh mẹ

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em rất coacute iacutech

Tocirci đatilde ghi lại những quan tacircm cảm nhận vagraveo trong sổ tay bagrave mẹ

trẻ em cho đến khi beacute sinh ra Thế cho necircn mỗi khi gặp baacutec sĩ Khoa

sản tocirci coacute thể dựa vagraveo nội dung ghi trong sổ để noacutei chuyện với baacutec

sĩ Sau khi beacute được sinh ra tocirci lại ghi những việc liecircn quan đến beacute Vigrave

thế đacircy lagrave một quyển nhật kyacute nuocirci dạy con quan trọng

Ở trang cuối sổ tay coacute trang dự phograveng (coacute thể ghi bất cứ nội dung gigrave) Vigrave beacute coacute dị

ứng với thức ăn necircn tocirci ghi lại beacute ăn gigrave khi nagraveo vagrave coacute triệu chứng gigrave Thế cho necircn

khi đi đến bệnh viện thigrave chỉ cần nhigraven vagraveo sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave coacute thể noacutei chuyện

chiacutenh xaacutec với baacutec sĩ

Kiểm tra sức khỏe của trẻ

Với Phiếu hỏi bệnh được Togravea thị chiacutenh TP gửi đến beacute sẽ

được khaacutem sức khỏe miễn phiacute

Khi khaacutem sức khỏe tocirci đatilde hỏi được baacutec sĩ về những bất an

vagrave lo lắng Đacircy cũng lagrave thời gian tốt dagravenh cho bố mẹ được thoải

maacutei

Đatilde tiecircm phograveng

ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm phogravengrdquo đatilde được Togravea thị chiacutenh của TP gửi đến Vagrave

nhờ đấy đatilde được tiecircm phograveng miễn phiacute

Khi đi tiecircm phograveng tocirci đatilde mang theo ldquoPhiếu điều tra trước tiecircm

phogravengrdquo vagrave ldquoSổ tay bagrave mẹ trẻ emrdquo Nhacircn viecircn bệnh viecircn đatilde ghi vagraveo sổ

tay bagrave mẹ trẻ em thời gian vagrave loại vắc xin đatilde tiecircm phograveng Khi con vagraveo

tiểu học sẽ được hỏi lagrave đatilde tiềm phograveng hay chưa Luacutec đấy chỉ cần xem

Sổ tay bagrave mẹ trẻ em lagrave biết được ngay

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 11: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

11

2 Lagravem gigrave khi gặp khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ - Địa chỉ tư vấn nuocirci

dạy trẻ

Q Hiện tocirci đang coacute khoacute khăn trong nuocirci dạy trẻ

A Coacute những địa chỉ tư vấn nuocirci dạy trẻ Bạn sẽ nhận được sự giuacutep đỡ Tư vấn miễn

phiacute (khocircng mất tiền)

Q Địa chỉ tư vấn thigrave ở đacircu

A Coacute 4 nơi Hatildey xem bản đồ hướng dẫn trang 15 cho nơi tư vấn từ ① đến ④

Q Mọi người đều coacute cugraveng nội dung tư vấn phải khocircng

A Khocircng khocircng giống nhau Hatildey đọc kỹ phần giải thiacutech Tư vấn bằng tiếng Nhật

Thế necircn hatildey đi cugraveng với người biết tiếng Nhật thigrave tốt hơn

Q Tocirci khocircng coacute người đi cugraveng

A Tại MIA coacute thocircng dịch viecircn 5000 yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn thigrave được miễn phiacute

Bạn sẽ yecircn tacircm khi nhờ đến thocircng dịch viecircn của MIA

Địa chỉ tư vấn

①Phograveng Sức khỏe Togravea thị chiacutenh TP Musashino (Trung tacircm Y tế) (Bản đồ trang

15)

Tầng 1 Trung tacircm Y tế trực thuộc TP Musashino 4-8-10 Kitamachi Kichijyoji TEL

0422-51-0700

Tại đacircy coacute thể tư vấn nhiều vấn đề từ luacutec trước khi trẻ sinh ra cho đến nuocirci dạy

trẻ sau khi sinh

ltVấn đề của mẹgt

Cơ thể đồ ăn vagrave răng của mẹ (khi đang mang thai vagrave sau khi sinh em beacute)

Cho trẻ buacute vagrave đồ ăn dặm cho trẻ

ltVấn đề của trẻ sơ sinhgt

Trẻ sinh non (trẻ sinh ra khi được 10 thaacuteng)

Trẻ luacutec nagraveo cũng khoacutec

ltVấn đề của trẻgt

Ăn uống (dinh dưỡng)

Cacircn nặng cơ thể

Mắt coacute nhigraven thấy khocircng (rArr thị lực)

Tai coacute nghe thấy khocircng(rArr thiacutenh lực)

Bị sốt Coacute thể lagrave bị bệnh

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 12: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

12

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục (Kyoiku Shien Center bản đồ trang 15)

Tầng hầm trường tiểu học Onoden TEL 60-1899 60-1922 (chỉ coacute tư vấn qua điện

thoại)

Coacute thể tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn giaacuteo dục (chuyecircn gia tacircm lyacute lacircm sagraveng) từ

những vấn đề của trẻ nhỏ cho đến những vấn đề của trẻ dậy thigrave (từ khoảng 10 đến

18 tuổi)

ltVấn đề của trẻgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

Những lo lắng về noacutei lắp (noacutei như lagrave ldquoni ni ni nihonrdquo) tật maacutey giật (vugraveng gần

mắt hay maacute thỉnh thoảng động đậy)

Dugrave đatilde lớn nhưng vấn tegrave dầm vagraveo ban đecircm

ltVấn đề của trường họcgt

Khocircng muốn đến trường

Matildei magrave khocircng thể quen được trường lớp Vagrave cũng khocircng thể kết bạn

Bị bắt nạt ở trường

Khocircng cograven đi học nữa

Chỉ coacute thể noacutei được một iacutet tiếng Nhật Khocircng hiểu được bagravei

học trecircn trường

ltNhững lo lắng của bố mẹgt

Necircn bắt đầu kỹ luật với trẻ (những việc bố mẹ dạy con để trẻ coacute

thể chơi tốt với bạn biết chagraveo hỏi vagrave ăn uống nề nếp) từ khi nagraveo vagrave

lagravem như thế nagraveo

Necircn lagravem thế nagraveo với trẻ trong giai đoạn phản khaacuteng (với bất cứ

việc gigrave cũng noacutei ldquokhocircng thiacutech khocircng thiacutechrdquo)

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 13: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

13

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em (bản đồ trang 15)

Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em Bộ phận Gia đigravenh vagrave Trẻ em Tầng 3 togravea nhagrave

phiacutea Nam Togravea thị chiacutenh TP Musashino

Tư vấn tổng hợp về nuocirci dạy trẻ (coacute thể tư vấn bất cứ vấn đề gigrave về nuocirci dạy trẻ)

Thocircng baacuteo ngược đatildei (hatildey gọi điện thoại khi biết bố mẹ khocircng cho con caacutei ăn

đaacutenh đập con)

TEL 0422-55-9002 TEL 0120-839-002

Bố mẹ đơn thacircn (gia đigravenh khocircng coacute bố hoặc mẹ) tư vấn phụ nữ (chỉ những vấn

đề liecircn quan đến phụ nữ)

TEL 60-1850

Khocircng chỉ bằng gọi điện thoại bạn cũng coacute thể trực tiếp đến Trung tacircm Hỗ trợ

Gia đigravenh vagrave Trẻ em

Hoặc lagrave người của Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em cũng coacute thể đến nhagrave

bạn để tư vấn

ltVấn đề của bố mẹgt

Khocircng coacute ai giuacutep đỡ Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng biết necircn tư vấn ở đacircu

Bực dọc vagrave đatilde đaacutenh con Khocircng biết necircn lagravem thế nagraveo

Khocircng cograven cảm thấy trẻ con thật đaacuteng yecircu

ltVấn đề của mẹgt

Muốn noacutei với ai đoacute những bức xuacutec về bố

ltVấn đề của gia đigravenhgt

Thagravenh viecircn của gia đigravenh luacutec nagraveo cũng tức giận lớn tiếng

Khocircng biết gia đigravenh coacute ổn hay khocircng nữa

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit (bản đồ

trang 15) (Chiiki ryouiku soudan shitsu habitto)

Trong Midori Kodomo Kan tầng 1 Musashino Midori Cho Ni Chome Dai 3 Apart

2-6-8 Midori Cho

TEL 0422-55-8510

Tư vấn trẻ từ 0 đến 18 tuổi Cần phải đặt lịch trước Đầu tiecircn hatildey gọi điện thoại

Tư vấn miễn phiacute

Coacute thể tư vấn về sự phaacutet triển của trẻ

ltVấn đề ngocircn ngữgt

Khocircng thể noacutei được vốn từ vựng iacutet phaacutet acircm khocircng rotilde ragraveng

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 14: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

14

ltVấn đề đi vagrave đứnggt

Khoacute khăn trong việc đi đứng (O chacircn X chacircn)

Trẻ khocircng lật bograve đi

(lật) (bograve) (nước datildei)

ltVấn đề ăn uốnggt

Nước datildei nhiều

Khocircng nhai đồ ăn Khocircng dugraveng thigravea giỏi

ltVấn đề trẻ emgt

Hay giận dỗi Khocircng suy nghĩ cho người khaacutec

Luocircn tay luocircn chacircn khocircng ngồi yecircn một chỗ

được

Sợ nơi đocircng người

Khocircng thể chơi cugraveng bạn begrave Khocircng nghe lời thầy cocirc vagrave hay

đaacutenh nhau

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 15: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

15

Tầng 3 togravea nhagrave phiacutea Nam

của Togravea thị chiacutenh TP

③ Trung tacircm Hỗ trợ Gia

đigravenh vagrave Trẻ em

② Trung tacircm Hỗ trợ Giaacuteo dục

Tầng 1 Trung tacircm Y tế

① Phograveng Sức khỏe

④ Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Hogravea

nhập vagrave Phục hồi Chức năng Habit

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 16: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

16

Địa chỉ tư vấn cho người nước ngoagravei (thuộc vagrave khocircng thuộc TP Musashino)

Phacircn loại Tecircn gọi Liecircn hệ

Trường học

(tiểu học vagrave

trung học cơ sở)

Phograveng Tư vấn Giaacuteo dục Người nước ngoagravei

Trẻ hồi hương TP Musashino

(Musashino shi kikoku gaikokujin kouiku

soudan shitsu)

TEL 0422-54-8626

Vấn đề về phaacutep

luật vagrave tacircm lyacute

Hiệp hội Giao lưu Quốc tế TP Musashino

(MIA)

TEL 0422-26-2922

Bệnh tật vagrave bệnh

viện

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Tư vấn điện thoại 900 - 2300

TEL 03-5774-0992

Tokyo Eigo Inochi no Denwa

Đến tận nơi để nhờ tư vấn

Mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước

1000 ndash 1800

TEL 03-3498-0231 (tiếng Anh)

03-3498-0232 (tiếng Nhật)

Trung tacircm Thocircng tin Y tế Quốc tế AMDA

(Kokusai iryou jyouhou senta)

TEL 03-5285-8088

Trung tacircm Thocircng tin Sức khỏe Y tế Thủ đocirc

Himawari

(To hoken iryou jyouhou senta himawari)

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế

TEL 03-5285-8181

Share=Hội Thị dacircn Hợp taacutec Chăm soacutec Sức

khỏe Quốc tế

(Tokkatsu shiea = kokusai hoken

kyouryoku shimin no kai)

Chỉ bằng điện thoại

Tiếng Nhật tiếng Anh TEL

03-5807-7581

Tiếng Thaacutei TEL 03-3791-3630

Hatildey xem trang chủ của Hội Baacutec sĩ TP Musashino về những bệnh viện phục vụ cả tiếng nước

ngoagravei

URLhttpswwwmusashino-medorjp

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 17: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

17

Nội dung tư vấn Thời gian thực thi

Tư vấn giaacuteo dục (liecircn quan đến học tập vagrave

trường lớp)

10h AM ndash 5h PM

Thứ 2 ndash thứ 6 (Trừ ngagravey lễ vagrave tết)

Tư vấn chuyecircn gia như lagrave luật sư baacutec sĩ tacircm

lyacute vagrave coacute sự giuacutep đỡ của thocircng dịch viecircn

Chiều thứ 7 tuần thứ 4 hagraveng thaacuteng (cần đặt

lịch trước)

Đặt lịch vagraveo 900-1700 thứ 3- thứ 7

Tư vấn tacircm sự

(miễn phiacute)(tiếng Anh)

900 ndash 2300

Thứ 2 ndash Chủ Nhật

Gặp trực tiếp chuyecircn gia để tư vấn

Tiếng Anh tiếng Tacircy Ban Nha tiếng Bồ Đagraveo

Nha tiếng Đức

1000 ndash 1800

Thứ 2 ndash thứ 6 (mất phiacute vagrave cần đặt lịch trước)

Thocircng tin y tế giới thiệu bệnh viện thocircng

dịch về bệnh = liecircn quan đến bệnh viện vagrave

bệnh tật Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

Giới thiệu bệnh viện thocircng tin y tế Tiếng Anh tiếng Trung Quốc tiếng Tacircy Ban Nha

tiếng Hagraven Quốc tiếng Triều Tiecircn tiếng Thaacutei

900 ndash 2200 thứ 2 ndash thứ 6

Gọi điện tư vấn về y tế cho người nước ngoagravei

(tiếng Nhật tiếng Anh)

Gọi điện tư vấn về sức khỏe vagrave bệnh AIDS

(tiếng Thaacutei)

1000 ndash 1700 thứ 2 ndash thứ 6

900 ndash 1600 thứ 5 1730 ndash 2200 thứ 7

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 18: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

18

3 Những hỗ trợ kinh tế trong nuocirci dạy trẻ - Giới thiệu những chế

độ phụ cấp trợ cấp hỗ trợ chi phiacute y tế

Nhagrave nước hay Thagravenh phố sẽ coacute hỗ trợ tiền cho nuocirci dạy trẻ

Q Nuocirci dạy trẻ sẽ tốn nhiều tiền TP Musashino coacute sự hỗ trợ gigrave hay khocircng

A Coacute chứ coacute nhiều chế độ hỗ trợ khaacutec nhau Coacute những trường

hợp được hoagraven trả lại tiền đatilde thanh toaacuten Coacute những trường hợp

nhận được tiền Để nhận được tiền thigrave cần phải đăng kyacute Vigrave đăng kyacute

bằng tiếng Nhật necircn khi coacute gigrave khocircng hiểu thigrave coacute thể nhờ thocircng dịch

của MIA Phiacute lagrave 5000 yecircn2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Sinh con~nuocirci dạy con (từ khi trẻ sinh ra)

Tiền hỗ trợ sinh con (shussan ikuji ichijikin)(Số tiền cần cho đến khi trẻ sinh ra)

Từ khi mang thai cho đến khi em beacute được sinh ra thigrave phải tốn tiền khi đi khaacutem ở

bệnh viện Khi beacute được sinh ra nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả

cho mỗi beacute lagrave 42 vạn yecircn Chiacutenh saacutech nagravey chỉ dagravenh cho những ai đang tham gia bảo

hiểm y tế quốc dacircn (kokumin kenko hoken) Vigrave thế những ai khocircng gia bảo hiểm y

tế quốc dacircn thigrave hatildey hỏi chi tiết cơ quan bảo hiểm y tế magrave migravenh đang tham gia

Liecircn hệ Phograveng Bảo hiểm Togravea thị chiacutenh TP Musashino TEL 60-1834

Phụ cấp trẻ em (jidou teate tokurei kyufu) (Số tiền cần cho nuocirci dạy trẻ)

Nhưng ai coacute đăng kyacute thường truacute ở TP Musashino sẽ được nhận cho đến khi trẻ

tốt nghiệp hết trung học cơ sở Nhưng coacute hạn mức tugravey theo thu nhập Nếu thu

nhập của bố hay mẹ beacute magrave cao thigrave coacute thể khocircng nhận được

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

Hỗ trợ chi phiacute y tế cho trẻ sơ sinh vagrave trẻ đang coacute nghĩa vụ đi học

Tiền thanh toaacuten khi trẻ đi bệnh viện sẽ được nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP

(Musashino) chi trả Coacute hiệu lực từ khi trẻ sinh ra cho đến khi trẻ tốt nghiệp trung

học cơ sở Vagrave chỉ dagravenh cho con của những ai đang tham gia bảo hiểm

Liecircn hệ Trung tacircm Hỗ trợ Gia đigravenh vagrave Trẻ em TEL 60-1852

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 19: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

19

Khi vagraveo mẫu giaacuteo hay nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Nhagrave nước (Nhật Bản) hay TP (Musashino) sẽ trả lại cho bạn một phần số tiền magrave

bạn đatilde phải trả cho nhagrave trẻ hay mẫu giaacuteo

Liecircn hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka) TEL 60-1854

Khi vagraveo tiểu học

Hỗ trợ học phiacute

TP (Musashino) hỗ trợ tiền cho những trẻ khocircng coacute đủ tiền cần thiết để đi học ở

trường tiểu học vagrave trung học cơ sở Đấy lagrave tiền dagravenh cho dụng cụ học tập đồ để

đi đến trường cơm trưa vagrave hoạt động ngoại khoacutea

Liecircn hệ Phograveng Hỗ trợ Giaacuteo dục (kyouiku shien ka) TEL 60-1900

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 20: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

20

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde từng đăng kyacute với TP

Musashino)

Đatilde nhận được tiền phụ cấp

Coacute nhiều loại tiền phụ cấp khaacutec nhau Coacute những loại ai cũng coacute thể nhận nhưng

cũng coacute những loại khocircng phải như vậy Vagrave nếu magrave migravenh khocircng tự đăng kyacute thigrave sẽ

khocircng nhận được

Với lại nếu quaacute thời hạn đăng kyacute thigrave sẽ khocircng cograven đăng kyacute được nữa Thế cho

necircn để khocircng quecircn thời hạn đăng kyacute tocirci đatilde tigravem hiểu những tiền hỗ trợ magrave trẻ coacute

thể nhận

Con của tocirci đatilde đăng kyacute vagrave nhận được tiền phụ cấp lagrave ① - ⑤

① Khi biết mang thai

② Khi trẻ được sinh ra

③ Khi trẻ vagraveo mẫu giaacuteo(nhagrave trẻ)

④ Khi vagraveo tiểu học (Nhận tiền phụ cấp)

⑤ Khi vagraveo trung học cơ sở vagrave trung học phổ thocircng

Nhận tiền phụ cấp cho trẻ khuyết tật

Đacircy lagrave cacircu chuyện của một người nước ngoagravei magrave tocirci biết được Con của người ấy

coacute khuyết tật về triacute tuệ Thế nhưng người ấy lại khocircng biết lagrave coacute thể nhận được

tiền hỗ trợ đặc biệt dagravenh cho trẻ khuyết tật về triacute tuệ Người lagravem cugraveng cocircng ty đatilde

chỉ cho vagrave đatilde đi đăng kyacute với TP Thế cho necircn sau khi được caacutec baacutec sĩ chẩn đoaacuten

bệnh vagrave đatilde nhận được tiền phụ cấp đặc biệt cho trẻ

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 21: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

21

4 Khi muốn gửi trẻ

Bạn coacute thể gửi trẻ ở nhagrave trẻ mẫu giaacuteo cacircu lạc bộ nhi đồng Asobe

Coacute nhiều cơ sở để gửi trẻ khaacutec nhau ở TP Musashino Thế necircn hatildey tigravem hiểu rotilde xem

coacute những nơi như thế nagraveo để quyết định Nếu magrave những nơi muốn gửi magrave khocircng

cograven chỗ trống thigrave dugrave coacute muốn gửi cũng khocircng thể gửi được Nếu

coacute gigrave khocircng hiểu hatildey liecircn hệ để tư vấn với nhacircn viecircn tư vấn gửi trẻ

của TP Musashino Vigrave tư vấn bằng tiếng Nhật cho necircn hatildey đi cugraveng

với ai coacute thể sử dụng tiếng Nhật Phiacute thocircng dịch của MIA lagrave 5000

yecircn 2h nhưng lần đầu tiecircn sẽ được miễn phiacute

Tầng 3 Togravea thị chiacutenh Phograveng Phaacutet triển Trẻ em (kodomo ikusei ka)

TEL 0422-60-1854

Nhagrave trẻ

Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của TP Musashino) Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

TEL0422-60-1854

Hatildey tham khảo trang 24

Nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep (nhagrave trẻ của Thủ đocirc) hoặc coacute những nhagrave trẻ quy mocirc

nhỏ hơn

Hatildey tham khảo trang 25

Nhagrave trẻ QampA

Q1 Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo khaacutec nhau như thế nagraveo

A Cần phải coacute lyacute do mới coacute thể gửi nhagrave trẻ Viacute dụ những lyacute do như

lagrave bố vagrave mẹ cugraveng đang đi lagravem hay lagrave bố mẹ coacute bệnh Cograven mẫu

giaacuteo thigrave khi trẻ được 3 tuổi thigrave ai cũng coacute thể gửi được

Q2 Nhận hồ sơ đăng kyacute gửi nhagrave trẻ ở đacircu

A Coacute thể nhận được tại nhagrave trẻ Trung tacircm Thị chiacutenh (shisei center) Phograveng Phaacutet

triển Trẻ em của Togravea thị chiacutenh TP nhưng chỉ coacute tiếng Nhật

Q3 Thời gian gửi nhagrave trẻ trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Coacute thể đăng kyacute gửi nhagrave trẻ từ ngagravey 1 đến ngagravey 15 vagraveo thaacuteng trước thaacuteng muốn

gửi trẻ Nếu magrave cograven trống thigrave coacute thể gửi được Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển

Trẻ em Khi muốn gửi từ thaacuteng 4 sẽ coacute thocircng baacuteo trecircn trang chủ hatildey baacuteo của TP

Musashino

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 22: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

22

Q4 Hiện giờ đang kiếm việc liệu coacute thể gửi con vagraveo nhagrave trẻ được hay khocircng

A Khi gửi con được vagraveo nhagrave trẻ trong vograveng 3 thaacuteng phải bắt đầu lagravem việc Đối với

caacutec nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep thigrave coacute thể khaacutec thế necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec

cơ sở đấy

Q5 Coacute mất phiacute nhập học nhagrave trẻ hay khocircng Cần phải trả bao nhiecircu cho nhagrave

trẻ

A Nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep của TP Musashino vagrave Sakai Kodomo En thigrave khocircng mất phiacute

nhập học nhagrave trẻ Cograven phiacute gửi trẻ thigrave nhagrave trẻ nagraveo cũng giống nhau Tiền phải trả

cho nhagrave trẻ thigrave lại tugravey thuộc vagraveo từng người Noacute phụ thuộc vagraveo tiền thuế magrave bố

vagrave mẹ đoacuteng cho TP Musashino Với những người magrave gửi 2 hay 3 con cho nhagrave trẻ

thigrave phiacute gửi trẻ sẽ rẻ hơn

Với những nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep tugravey vagraveo cơ sở magrave sẽ coacute sự khaacutec nhau thế

necircn hatildey hỏi thocircng tin ở caacutec cơ sở đấy

Mẫu giaacuteo QampA

Coacute mẫu giaacuteo dagravenh cho trẻ 3 đến 5 tuổi ở TP Musashino (Khocircng coacute

mẫu giaacuteo do TP Musashino lập necircn) Nếu muốn biết thocircng tin thigrave

hatildey hỏi trực tiếp đến mẫu giaacuteo đấy

Q1 Xin hatildey chỉ caacutech nộp đơn gửi trẻ

A Hatildey mang hồ sơ gửi trẻ đến mẫu giaacuteo để nộp Vagraveo ngagravey đấy sẽ coacute

phỏng vấn (giữa cocirc vagrave trẻ) vagrave cũng coacute một số trường mẫu giaacuteo thocircng

baacuteo kết quả nhận hay khocircng Nhưng cũng coacute những mẫu giaacuteo khocircng

như thế Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave coacute sự khaacutec nhau

Phiacute nhập học nhagrave trẻ phiacute xacircy dựng phải được trả trong vograveng

khoảng 1 tuần từ khi coacute quyết định được gửi trẻ

Q2 Thời gian gửi mẫu giaacuteo trong 1 năm lagrave từ thaacuteng 4 đến thaacuteng 3 nhưng liệu

coacute thể gửi trẻ giữa chừng được hay khocircng

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Hatildey hỏi thocircng tin ở những mẫu giaacuteo đấy

Q3 Phiacute gửi trẻ lagrave bao nhiều

A Tugravey vagraveo mẫu giaacuteo magrave khaacutec nhau Khoảng 2 vạn đến 3 vạn yecircn một thaacuteng

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 23: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

23

Q4 Coacute hỗ trợ dagravenh cho phiacute gửi trẻ hay khocircng

A Coacute TP Musashino coacute cho tiền hỗ trợ

Gửi trẻ ở mẫu giaacuteo nagraveo thigrave cũng nhận được tiền hỗ trợ Hồ sơ đăng kyacute

nhận tiền hỗ trợ sẽ được phaacutet ở mẫu giaacuteo vagraveo đầu thaacuteng 6 Điền vagraveo

đơn vagrave gửi bưu điện đến Togravea thị chiacutenh TP hay mang trực tiếp đến Togravea

thị chiacutenh TP hoặc Trung tacircm thị chiacutenh (Khocircng nhận hồ sơ vagraveo buổi tối)

Q5 Với những trẻ (2 đến 3 tuổi) trước khi vagraveo mẫu giaacuteo thigrave coacute sự kiện nagraveo coacute

thể tham gia được khocircng

A Coacute coacute ngagravey đặc biệt dagravenh cho bố mẹ vagrave trẻ trước khi vagraveo mẫu giaacuteo Hatildey tham

gia nheacute Vagrave xem thocircng tin tại trang chủ hoặc baacuteo của TP

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 24: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

24

Danh saacutech nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Địa chỉ Số điện thoại Số trẻ tối đa

(bao gồm trẻ khuyết tật)

Higashi Daycare Kichijoji

Higashicho 3-28-3

21-2495 75

Minami Daycare Kichijoji

Minamicho 3-6-15

48-1501 96

Machi no Daycare Kichijoji Kichijoji Honcho

3-27-13

38-8260 60

Kitamachi Daycare Kichijoji

Kitamachi 1-23-17

21-6681 128

Kichijoji Daycare Kichijoji

Kitamachi 5-11-51

51-5206 102

Seika Daycare 1 Nakacho 2-31-8 54-3854 72

Musashino Sekijyuji

Daycare

Nakacho 3-25-7 52-3298 178

Arinco Daycare Nishikubo 1-11-10 54-1356 66

Seika Daycare 2 Nishikubo 2-15-3 38-7352 96

Nishikubo Daycare Nishikubo 2-18-6 51-5307 110

Fujinomi Daycare Midoricho 3-4-3 55-2525 103

Nichii Kids Musashino Yahata

Daycare

Yahatacho 1-2-25 60-2015 80

Senkawa Daycare Yahatacho 1-4-13 51-8478 96

Kids Garden Musashino

Sekimae

Sekimae 3-4-11

Abitashion

Musashino 1F

38-6825

38-6867

96

Musashisakai Kosumo

Daycare

Sakai 1-20-5 55-8686 99

Sakai Daycare Sakai 4-11-3 53-1783 102

Kyonan Daycare 2 Kyonancho 2-20-17 32-8167 83

Global Kids Musashisakai Kyonancho 4-2-19 51-2242 62

Kyonan Daycare Kyonancho 5-1-1 32-2443 102

Sakurazutsumi Daycare Sakurazutsumi

2-1-27

52-4671 96

Sakai Kodomoen

( Nintei Certified Daycare

Center )

Sakai 4-11-6

53-2312 61(107)

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 25: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

25

Một số nhagrave trẻ khocircng coacute giấy pheacutep

Tecircn gọi Số trẻ tối đa Địa chỉ Số điện

thoại

Tuổi

Musashino Puchi

Kureishu

40 Kyonancho 2-11-22 Daiichi

Hisho Bldg 2F

33-4400 0~5

Kazenoko Daycare 60 Sakai 1-16-34 Greenheim 12F 55-9872 0~5

Sumire Daycare

(TypeB)

29 Kichijoji Higashicho 2-6-2 20-6640 0~2

Poppins Nursery School

Musashino

40 Nakacho 3-6-1 50-2125 0~5

Kappanoie Daycare 30 Kichijoji Honcho 2-17-4 23-5960 0~5

Mammina Musashino 30 Nakamachi 2-5-22 Face Mitaka

12F

53-6860 0~5

Poppins Nursery School

Kichijoji

30 Kichijoji Minamicho 1-6-3

Kichijoji Tokyu REIHotel 2F

70-2171 0~5

Musashisakai Sumire

Daycare

30 Sakai 1-17-16 Grace Flat Sakai 1F 38-9292 0~5

Poppins Nursery

School

Musashino Towers

40 Nakacho 1-12-10 Musashino

Towers Sky Gate Tower Towers

Mall 5F

60-2180 0~5

Global Kids Cotonior

Kichijoji Daycare

39 Kichijoji Minamicho 5-15-10 21-3355 0~5

Nissei Kichijoji

Daycare Hibiki

40 Kichijoji Honcho 2-10-5 Sankei

Bldg 2F

27-1457 0~3

Nakacho Sumire

Daycare

60 Nakacho 2-5-5 Croft Cottage 1F 38-6220 0~5

Poppins Nursery School

Musashisakai

40 Sakai 1-2-22 Brilliant Palace

1F

38-6731 0~5

Pinocchio Yojisha

Kichijoji Daycare

26 Kichijoji Honcho 4-10-9 Twin

Leaves 1F

28-5570 0~5

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 26: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

26

Hội quaacuten trẻ em địa phương - Asobe

Hiện coacute 12 trường tiểu học vagrave trung học cơ sở của TP Musashino thực hiện ldquomở cửa

lớp họcrdquo ldquomở cửa khuocircn viecircn trườngrdquo vagrave ldquomở cửa phograveng thư việnrdquo

Trẻ em coacute thể vui chơi tự do ở đấy vagraveo thời gian sớm của buổi saacuteng sau khi tan học

hay thứ 7

rdquoAsoberdquo hoặc rdquoPhograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồngrdquo (jidoushouseinen ka) TEL

60-1853

Hội quaacuten trẻ em địa phương ndash Cacircu lạc bộ nhi đồng

Sau khi tan học những học sinh tiểu học trở về nhagrave magrave vẫn chưa coacute bố mẹ ở nhagrave sẽ

cugraveng nhau vui chơi ở đacircy Trecircn địa bagraven TP Musashino coacute 12 cacircu lạc bộ nhi đồng do

TP lập necircn dagravenh cho mỗi trường tiểu học Vagrave cũng coacute 3 cacircu lạc bộ nhi đồng tư lập

Cacircu lạc bộ nhi đồng TP lập (cacircu lạc bộ của TP Musashino)

ltĐối tượnggt Học sinh tiểu học năm 1 đến năm 3 sinh sống tại TP Musashino

ltLệ phiacutegt 8000 yecircn trecircn 1 trẻ trong 1 thaacuteng (6000 yecircn từ trẻ thứ 2)

ltĐăng kyacutegt Nhận đơn đăng kyacute từ thaacuteng 11 dagravenh cho những trẻ muốn tham gia từ

thaacuteng 4 của năm tiếp theo Sau thaacuteng 11 thigrave vẫn coacute thể đăng kyacute bất cứ luacutec nagraveo

nhưng khi số trẻ nhiều hơn số lượng giới hạn thigrave cần phải chờ đến khi coacute chỗ

trống Cần phải nộp đơn đăng kyacute tham gia hagraveng năm

Phograveng Thanh Thiếu niecircn Nhi đồng TEL 60-1853

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 27: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

28

List of Kindergartens in Musashino city(12 Kindergartens(Private)1 Nintei Certified Daycare Center)

Kindergarten Name

Time to come and time to go home

Lunch

Number of

timesWeek

Kinder

garten

Bus

Kinder

garten

Unifor

m

Childcare Parents burden expenses

We do not include the cost of school uniforms school lunch kindergarten bus etc

Time to come Time to go home

Childcare fee

(Annual amount)

During long term holiday

Payment at entry

Entrance fee and

facility fee

Child care fee

(Annual amount)

Teaching materials costs etc

(Annual amount) As a general

rule personal supplies and

excursionsetc are not included

(There are exceptions by the

kindergarten)

Finish time Fee

Period Time Fee

Kashinomi

Kichijoji Higashicho 4-7-2

Tel 22-0788

900-925

1400

(Wed1200) School lunch 2

Lunch box 2

~1800

October~M

arch is 1700

200 per hour

snack 100

summer15 days

winter4 days 830-1230

500 per day

3 years childcare

120000

2 years childcare

110000

3 years old331200

4-5 years

old312000

3 years old36000

4 years old37200

(Teaching materials cost

Personal supplies fee Air

conditioning fee)

Musashino Soai

Kichijoji Minamicho 2-31-4

Tel 43-5260

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

~1800

1000 per day

(~1700)

1500 per day

(~1800)

15000 per month

summer23 days

winter3 days

spring6 days

830-1800

1000~1400

1000 per day

800~1800

2500 per day

110000

300000

25000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Sumire

Kichijoji Honcho 2-32-10

Tel 22-2701

900-915

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Mon Thu can

choose school

lunch

No

unifor

m for

Babies

~1700

500 per hour

summer16 days

830-1230

1500 per day

3 years childcare

240000

2 years childcare

160000

372000

38000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Chuo

Kichijoji Kitamachi 4-5-13

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Musashino Chuo 2

Kichijoji Kitamachi 4-4-34

Tel 52-1136

900

1400

(Wed1130)

Lunch box 4

Emergency lunch

order available

(MonThu)

~1700

500 per hour

18000 per month

(Monthly use policy)

summer16 days

winter4 days

spring5 days

summer900-170

0

winterspring800-

1700

2400 per day

115000

3 years old330000

4-5 years

old318000

24000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeParents fee)

Keyaki

Nishikubo 1-49-4

Tel 52-2186

830-900

30 minutes late in

winter

1400

(Wed1130) School lunch 2

Lunch box 2

~1700

( Except

Wednesday)

200 per hour

500 per day

summer15 days

winter4~5 days

summer900-140

0

winterspring930-

1400

1000 per day

(+100 early

childcare from

800)

2-3 years childcare

100000

1 year childcare

80000

306000

28000

(Teaching materials cost Air

conditioning fee Facility

maintenance cost)

Seisen

Nishikubo 3-13-5

Tel 53-3374

845-920

1400

(Wed1300)

School lunch 3

(Selectivity 2

times)Lunch box

2

~1730

300 per hour

10000 per month

summer16 days

winter6 days

spring9 days

815-1730

500 per half a

day

1000 per day

30000

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308400

Miyama

Midoricho 1-6-22

Tel 51-6029

830-900

30 minutes late in

winter

1st3rd5th Saturday

morning childcare

1330

(Winter 1400)

1st3rd5th Saturday

morning childcare

Lunch box 4

Sandwich order

available

~1730

150 per 30 minutes

(snack 100)

15000 per month

summer10 days

winter3 days

spring4 days

800-1700

300 per hour

2000 per day

(snack 100) 95000

3 years old274800

4-5 years old

266400

21800

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSelection fee)

Musashino Higashi 1

Sekimae 3-29-8

Tel 51-3640

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Musashino Higashi 2

Sekimae 3-37-10

Tel 53-4367

830 930

There is 1 hour

time lag depending

on the area

1330

(Wed1100)

1400

(Wed1200) School lunch 4

~1700

1000 per day

Wed1200 per day

+300 lunch fee

15000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

800-1700

1700 per day

+300 lunch fee

15000 per

month

145000

324000

Lunch Fee

5000per month

38300

(Teaching materials cost Air

conditioning feeSupporter fee)

Eiko no Sono

Sakai 1-11-6

Tel 54-1200

830-900

1330

(Wed1120) School lunch 4

(Used

only

for the

cerem

ony)

~1830

1500 per day

18000 per month

Saturdays

Sundays and

holidays

Weekdays

except year end

and new year

730-1830

1500 per day

【JulyAugust】

20000 per

month

150000 360000

21000

(Teaching materials cost Air

conditioning feeInterview fee)

Shotoku

Kyonancho 2-11-8

Tel 31-3839

845-925

1400

(Wed 1330) School lunch 4

Lunch box 1

~1730

600 per day

Family priority

working in July 800-1730

1000 per day

270000

414000

36500

(Teaching materials costHealth

and sanitation expenses Air

conditioning fee)

Nintei Certified Daycare Center

Sakai Kodomoen ( 2 years

childcare)

Sakai 4-11-6 Tel 53-2312

For residents of the city

900

1400

School lunch 5

~1700

500 per day

Every day except

Saturdays

Sundays and

holidays during

summerspring

830~ 1700 800 per day -

The amount set by the

city according to the

income of the

household

0~308100

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 28: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

30

Những trải nghiệm của Sempai (đatilde đến Togravea thị chiacutenh TP để

tư vấn)

Đatilde gửi con vagraveo nhagrave trẻ

Khi con được 2 tuổi thigrave tocirci bắt đầu đi lagravem thế necircn tocirci đatilde tigravem nhagrave trẻ để coacute thể gửi

con Vigrave tocirci khocircng biết gigrave về nhagrave trẻ ở Nhật Bản necircn đầu tiecircn đatilde đến Togravea thị chiacutenh

TP để hỏi thăm Tocirci đatilde được giải thiacutech tận tigravenh về những vấn đề liecircn quan đến thủ

tục đăng kyacute Bởi vigrave từ thaacuteng 11 lagrave thời điểm nộp hồ sơ cho trẻ nhập học vagraveo thaacuteng 4

năm sau thế necircn để nộp hồ sơ đuacuteng thời gian tocirci đatilde đi tham quan nhagrave trẻ vagrave điền

hồ sơ Vagrave từ thaacuteng 4 đatilde gửi được trẻ necircn tocirci coacute thể yecircn tacircm để bắt đầu cocircng việc

Coacute nhiều người bạn của tocirci từ thaacuteng 9 thaacuteng 10 đatilde bắt đầu chuẩn bị

việc xin vagraveo nhagrave trẻ cho con

Nhagrave trẻ vagrave mẫu giaacuteo

Nhagrave trẻ của Nhật Bản (nhagrave trẻ coacute giấy pheacutep) lagrave cơ sở để giữ trẻ khi magrave bố mẹ phải

cugraveng đi lagravem hay lagrave vigrave lyacute do bệnh tật khocircng thể chăm con ở nhagrave Thế necircn những ai

muốn gửi trẻ thigrave cần phải coacute lyacute do Việc đăng kyacute để gửi trẻ đồng loạt thaacuteng 4 vagrave

gửi trẻ giữa chừng lagrave khaacutec nhau Cần phải biết được thời điểm muốn gửi trẻ để

chuẩn bị hồ sơ đăng kyacute Nếu muốn cugraveng mọi người gửi trẻ vagraveo thaacuteng 4 năm tiếp

theo thigrave thời gian tiếp nhận hồ sơ lagrave từ khoảng thaacuteng 11 Bạn hatildey hỏi nhagrave trẻ

hay Togravea thị chiacutenh TP về việc con của migravenh coacute thể gửi trẻ được hay khocircng hay gửi

con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo thigrave phugrave hợp

Coacute rất nhiều người muốn gửi trẻ thế cho necircn việc gửi con vagraveo nhagrave

trẻ muốn nhập học thigrave ngagravey cagraveng khoacute hơn Khi trẻ từ 3 tuổi trở lecircn

thigrave việc gửi trẻ vagraveo những mẫu giaacuteo coacute nhận giữ trẻ ngoagravei giờ cũng

lagrave lựa chọn tốt Trẻ 3 tuổi trở lecircn thigrave ai cũng coacute thể vagraveo được mẫu

giaacuteo thế cho necircn dễ gửi hơn so với nhagrave trẻ Vigrave khi magrave coacute nhiều trẻ

muốn được gửi thigrave coacute những trường hợp khocircng thể gửi được thế necircn hatildey chuẩn

bị 2 đến 3 mẫu giaacuteo để đăng kyacute

Nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ

Coacute nhacircn viecircn tư vấn nhagrave trẻ ở Togravea thị chiacutenh TP Musashino Khi

gặp rắc rối như ldquoNecircn gửi con vagraveo nhagrave trẻ nagraveo đacircyrdquo hatildey hỏi nhacircn

viecircn tư vấn nhagrave trẻ để nhận sự giuacutep đỡ Khi đấy phải dugraveng tiếng Nhật vagrave bạn coacute

thể sử dụng thocircng dịch của MIA (coacute mất phiacute)

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 29: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

31

5 Khi muốn gửi trẻ

- Những dịch vụ hỗ trợ nuocirci dạy trẻ như lagrave gửi trẻ tạm thời

ldquoCoacute việc phải đi nhưng khocircng thể dẫn con đi cugraveng đượcrdquo

ldquoTocirci đatilde bị bệnhrdquo ldquoMuốn nghỉ ngơi một chuacutetrdquo

Vagraveo những luacutec đấy coacute thể gửi trẻ trong 1 thời gian ngắn

Gửi trẻ tạm thời

Những ai magrave khocircng đăng kyacute với cơ sở giữ trẻ thigrave khocircng thể gửi được Bạn coacute thể

đăng kyacute bằng caacutech điền tecircn địa chỉ vagraveo đơn đăng kyacute của cơ sở đấy rồi đoacuteng tiền

phiacute đăng kyacute lagrave được

① Nhagrave trẻ

Những nhagrave trẻ coacute giữ trẻ tạm thời

Minami Hoikuen Nishikubo Hoikuen (khocircng mất phiacute đăng kyacute) Seika Daini Hoikuen

Sakurazutsumi Hoikuen Kyounan Daini Hoikuen Kitamachi Hoikuen

Lệ phiacute

- 2 tiếng 1000 yecircn

2 - 4 tiếng 2000 yecircn

4 - 6 tiếng 3000 yecircn

6 - 8 tiếng 4000 yecircn

Tiền ăn 300 yecircn

Liecircn lạc Hatildey xem Nhagrave trẻ trang 24

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 30: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

32

② Izumi no Hiroba

Những ai đang sống ở TP Musashino thigrave coacute thể gửi trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến lớp 6 tiểu học

Lệ phiacute

Coacute thể lựa chọn giữa đăng kyacute thagravenh viecircn vagrave sử dụng khi cần

Đăng kyacute thagravenh viecircn thigrave rẻ hơn so với sử dụng khi cần

Lệ phiacute của thagravenh viecircn

Phiacute đăng kyacute khi tham gia 2000 yecircn

Thời gian giữ trẻ thocircng

thường 8h30 ndash 17h30

400 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi +100 yecircn 30 phuacutet

Thời gian giữ trẻ saacuteng

sớm hay buổi tối

7h ndash 8h30

17h30 ndash 22h

500 yecircn 30 phuacutet

0 tuổi + 100 yecircn 30 phuacutet

Liecircn hệ Sukusuku Izumi TEL 77-0213

Địa chỉ 3-27-17 Honchou Kichijyouji

Gửi trẻ tạm thời khẩn cấp

Coacute thể gửi trẻ tạm thời khẩn cấp khi magrave bố mẹ mất khocircng rotilde bố mẹ ở đacircu bố mẹ

phải nhập viện để chữa bệnh phải ở trong bệnh viện chăm soacutec người nhagrave bị bệnh

đang nằm viện đi cứu trợ động đất hay hỏa hoạn

Hatildey tư vấn với Phograveng Phaacutet triển Trẻ em

Liện hệ Phograveng Phaacutet triển Trẻ em TEL 60-1854

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 31: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

33

Giữ trẻ bị bệnh sau bệnh

Khi trẻ bị bệnh khocircng thể đi nhagrave trẻ hay đến trường học Nhưng bố mẹ vigrave cocircng việc

khocircng thể ở nhagrave chăm con Những luacutec như thế bạn coacute thể gửi con được Nhưng chỉ

dagravenh cho những ai đang sống ở TP Musashino vagrave lagrave trẻ từ 6 thaacuteng

tuổi cho đến năm 3 tiểu học

Caacutech sử dụng

Cần phải đăng kyacute để sử dụng Những ai khocircng đăng kyacute thigrave khocircng

được gửi trẻ

Nhagrave trẻ ldquoLaporurdquo cho trẻ sau bệnh

Địa chỉ Tầng 2 Togravea nhagrave Honchuu 2-1-10 Nishikubo TEL 56-0910

Nhagrave trẻ ldquoPuchianzurdquo cho trẻ bị bệnh sau bệnh

Địa chỉ (Anzu Clinic) 4-2-27 Kyounan Chou TEL 50-9774

Những cơ sở khaacutec

Coacute nhiều những dịch vụ khaacutec nhau như lagrave đưa đoacuten trẻ đến nhagrave trẻ chăm soacutec trẻ sơ

sinh giuacutep việc nhagrave đơn giản Hatildey hỏi thecircm chi tiết tại caacutec cơ sở

quan tacircm

Himawari Mama (Dịch vụ nhagrave trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 2-10-24 Kyounan Chou TEL 32-3322

Donguri (Workers phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-11-13 Naka Chou TEL 53-3940

Tokotoko (Khocircng gian hỗ trợ nuocirci dạy trẻ phaacutep nhacircn NPO)

Địa chỉ 3-8-5 Yahata Chou TEL 50-8505

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước

Page 32: 0歳~5歳児の子育て支援情報誌 MIA特別編集やさしいにほんご · 1 2018 Ban Biên tập Tạp chí Thông tin Nuôi dạy trẻ dành cho người nước ngoài

34

Những trải nghiệm của Sempai (Đatilde nhờ gửi trẻ tạm thời)

Đatilde nhờ sự hỗ trợ nuocirci dạy trẻ của cơ sở phaacutep nhacircn NPO

Khi con khoảng 2 tuổi thigrave bị viecircm da dị ứng Buổi tối con khocircng

thể ngủ được vigrave ngứa Trocircng con thật tội nghiệp necircn tocirci cũng

khocircng thể ngủ được Người nhagrave của tocirci vagrave chồng đều ở xa necircn

khocircng thể giuacutep được gigrave Vigrave hagraveng ngagravey thiếu ngủ vagrave viecircm da dị ứng

của con khocircng coacute tiến triển hơn necircn tocirci luacutec nagraveo cũng mệt mỏi Tocirci

đatilde nhờ tư vấn luacutec khaacutem sức khỏe định kỳ cho con vagrave được giới

thiệu cơ sở phaacutep nhận NPO hỗ trợ nuocirci dạy trẻ Lần đầu tocirci đatilde rất lo lắng về việc

gửi con cho người lạ

Thế nhưng khi gặp người giữ con giuacutep thigrave tocirci cảm thấy người đấy rất thacircn thiện

vagrave ngay cả con trai tocirci dugrave hay sợ người lạ nhưng ngay sau đoacute lại trở necircn thiacutech người

đấy Vigrave đấy lagrave người coacute kinh nghiệm trong việc nuocirci dạy trẻ necircn

tocirci đatilde yecircn tacircm để nhờ gửi con Con trai tocirci sau khi đi về thigrave tocirci

cảm thấy con trocircng cagraveng đaacuteng yecircu hơn Nhờ sự giuacutep đỡ nagravey magrave

tocirci đatilde coacute thời gian để nghỉ ngơi khi cảm thấy vất vả với lần đầu

tiecircn lagravem mẹ

Đatilde nhờ giữ trẻ bị bệnh trẻ sau bệnh

Mặc dugrave thocircng thường lagrave gửi con cho nhagrave trẻ nhưng thỉnh

thoảng con bị bệnh vagrave phải nghỉ nhagrave trẻ Dugrave nhiệt độ đatilde giảm

nhưng vẫn lo lắng để cho con đi nhagrave trẻ Những luacutec như thế gửi

được con trong những cơ sở chăm soacutec trẻ sau bệnh magrave coacute y taacute ở

đấy thigrave coacute thể yecircn tacircm để đi lagravem Khi luacutec trẻ vẫn cograven khỏe để yecircn tacircm necircn đăng kyacute

trước